Tuần 1:

Tập đọc – kể chuyện: Cậu bé thông minh

Chính tả: Tập chép: Cậu bé thông minh. Phân biệt l / n, an / ang. Bảng chữ

Tập đọc: Hai bàn tay em

Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh

Tập đọc: Đơn xin vào Đội

Chính tả: Nghe – viết: Chơi thuyền. Phân biệt ao / oao, l / n, an / ang

Tập làm văn: Nói về Đội Thiếu niên Tiền phong. Điền vào giấy tờ in sẵn

Tuần 2: 

Tập đọc – kể chuyện: Ai có lỗi

Chính tả: Nghe – viết: Ai có lỗi?. Phân biệt uêch / uyu, s / x, ăn /ăng

Tập đọc: Khi mẹ vắng nhà

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu Ai là gì?

Tập đọc: Cô giáo tí hon

Chính tả: Nghe – viết: Cô giáo tí hon. Phân biệt s / x, ăn / ăng

Tập làm văn: Viết đơn

Tuần 3:

Tập đọc – kể chuyện: Chiếc áo len

Chính tả: Nghe – viết: Chiếc áo len. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. Bảng chữ

Tập đọc: Quạt cho bà ngủ

Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm

Tập đọc: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng

Chính tả: Tập chép: Chị em. Phân biệt ăc / oăc, tr / ch, dấu hỏi /  dấu ngõ

Tập làm văn: Kể về gia đình. Điền vào tờ giấy in sẵn

Tuần 4:

Tập đọc – kể chuyện: Người mẹ

Chính tả: Nghe – viết: Người mẹ. Phân biệt d / gi / r, ân / âng

Tập đọc: Mẹ vắng nhà ngày bão

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Gia đình. Ôn tập câu Ai là gì?

Tập đọc: Ông ngoại

Chính tả: Nghe – viết: Ông ngoại. Vần oay. Phân biệt r / d / gi, ân / âng

Tập làm văn: Nghe – kể: Dại gì mà dỗi. Điền vào giấy tờ in sẵn

Tuần 5:

Tập đọc – kể chuyện: Người lính dũng cảm

Chính tả: Nghe – viết: Người lính dũng cảm. Phân biệt l / n, en / eng. Bảng chữ

Tập đọc: Mùa thu của em

Luyện từ và câu: So sánh

Tập đọc: Cuộc họp của chữ viết

Chính tả: Tập chép: Mùa thu của em. Vần oan. Phân biệt l / n, en / eng

Tập làm văn: Tập tổ chức cuộc họp

Tuần 6:

Tập đọc – kể chuyện:  Bài tập làm văn

Chính tả: Nghe – viết: Bài tập làm văn. Phân biệt eo / oeo, s / x, dấu hỏi/ dấu ngã

Tập đọc: Ngày khai trường

Luyện từ và câu: Mỏ rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy

Tập đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học

Chính tả: Nghe – viết: Nhớ lại buổi đầu đi học. Phân biệt eo / oeo, s / x, ươn / ương

Tập làm văn: Kể lại buổi đầu em đi học

Tuần 7:

Tập đọc – kể chuyện: Trận bóng dưới lòng đường

Chính tả: Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường. Phân biệt tr / ch, iên / iêng. Bảng chữ

Tập đọc: Lừa và ngựa

Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh

Tập đọc: Bận

Chính tả: Nghe – viết: Bận. Phân biệt en / oen, tr / ch, iên / iêng

Tập làm văn: Nghe – kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chứ cuộc họp

Tuần 8:

Tập đọc – kể chuyện: Các em nhỏ và cụ già

Chính tả: Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già. Phân biệt d / gi / r, uôn / uông

Tập đọc: Tiếng ru

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?

Tập đọc: Những chiếc chuông reo

Chính tả: Nhớ – viết: Tiếng ru. Phân biệt r / gi / r, uôn / uông

Tập làm văn: Kể về người hàng xóm

Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I

Tuần 10:

Tập đọc – kể chuyện: Giọng quê hương

Chính tả: Nghe – viết: Quê hương ruột thịt. Phân biệt oai / oay, l / n, dấu hỏi / dấu ngã

Tập đọc: Quê hương

Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm

Tập đọc: Thư gửi bà

Chính tả: Nghe – viết: Quê hương. Phân biệt et / oet, l / n, dấu hỏi / dấu ngã

Tập làm văn: Tập viết thư và phong bì thư

Tuần 11:

Tập đọc – kể chuyện: Đất quý, đất yêu

Chính tả: Nghe – viết: Tiếng hò trên sông

Tập đọc: Vẽ quê hương

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì?

Tập đọc: chõ bánh khúc của dì tôi

Chính tả: Nhớ – viết: Vẽ quê hương. Phân biệt s / x, ươn / ương

Tập làm văn: Nghe – kể: Tôi có đọc đâu!. Nói về quê hương

Tuần 12:

Tập đọc – kể chuyện: Nắng phương Nam

Chính tả: Nghe – viết: Chiều trên sống Hương. Phân biệt oc / ooc, tr / ch, at / ac

Tập đọc: Cảnh đẹp non sông

Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. so sánh

Tập đọc: Luôn nghĩ đến miền Nam

Chính tả: Nghe – viết: Cảnh đẹp non sông. Phân biệt ch / tr, at / ac

Tập làm văn: Nói viết về cảnh đẹp đất nước

Tuần 13:

Tập đọc – kể chuyện: Người con của Tây Nguyên

Chính tả: Nghe – viết : Đêm trăng trên Hồ Tây. Phân biệt iu/ uyu, r / gi / d, dấu hỏi / dấu ngã

Tập đọc: Vàm Cỏ Đông

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than

Tập đọc: Cửa Tùng

Chính tả: Nghe – viết: Vàm Cỏ Đông. Phân biệt it / uyt, r / d/ gi, dấu hỏi / dấu ngã

Tập làm văn: Viết thư

Tuần 14:

Tập đọc – kể chuyện: Người liên lạc nhỏ

Chính tả: Nghe – viết: Người liên lạc nhỏ. Phân biệt ay / ây, l  /n, i / iê

Tập đọc: Nhớ Việt Bắc

Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào?

Tập đọc: Môi trường tiểu học vùng cao

Chính tả: Nghe – viết: Nhớ Việt Bắc. Phân biệt au / âu, l / n, i / iê

Tập làm văn: Nghe – kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động

Tuần 15:

Tập đọc – kể chuyện: Hũ bạc của người cha

Chính tả: Nghe – viết: Hũ bạc của người cha. Phân biệt ui / uôi, s / x, ât / âc

Tập đọc: Nhà bố ở

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh

Tập đọc: Nhà rông ở Tây Nguyên

Chính tả: Nghe – viết: Nhà rông ở Tây Nguyên. Phân biệt ưi / ươi, s / x, ât / âc

Tập làm văn: Nghe – kể: Giấu cày

Tuần 16:

Tập đọc – kể chuyện: Đôi bạn

Chính tả: Nghe – viết: Đôi bạn. Phân biệt tr / ch, dấu hỏi / dấu ngã

Tập đọc: Về quê ngoại

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thành thị – Nông thôn. Dấu phẩy

Tập đọc: Ba điều ước

Chính tả: Nhớ – viết: Về quê ngoại.Phân biệt ch / tr, dấu hỏi / dấu ngã

Tập làm văn: Nghe – kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn

Tuần 17:

Tập đọc – kể chuyện: Mồ côi xử kiện

Chính tả: Nghe – viết: Vầng trăng quê em. Phân biệt r  /d / gi, ăt / ăc

Tập đọc: Anh Đom Đóm

Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy

Tập đọc: Âm thanh thành phố

Chính tả: Nghe – viết: Âm thanh thành phố. Phân biệt ui / uôi, d / gi / r, ăc / ăt

Tập làm văn: Viết về thành thị, nông thôn

Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I

Phần 2: Một số gợi ý và bài làm để các em tham khảo

Nguồn website giaibai5s.com

Mục lục: Giải bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1
4.3 (86.67%) 3 votes