Nguồn website giaibai5s.com

  1. Việt chính tả

– Đọc lại bài chính tả Tiếng hò trên sông (trang 87). – Gạch dưới tên riêng trong bài. – Luyện viết các từ ngữ: điệu hò, cơn gió, lơ lửng, vút, giống,…

– Viết xong, dò lại bài + chữa lỗi. II. Làm bài tập 1. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a/ (coong, cong): chuông xe đạp kêu kính …, đường …. b (xong, xoong): làm …. việc, cái … * Kết quả đúng: a (coong, cong): chuông xe đạp kêu kính coong, đường cong

b (xong, xoong): làm xong việc, cái xoong 2. Tìm: a/ – Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s

– Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x b – Từ ngữ có tiếng mang vần ươn.

– Từ ngữ có tiếng mang vần ương. * Kết quả đúng: a/ – Từ chỉ sự vật có – sông, suối, sắn, sung, sim, quả sấu, là sả, su su, tiếng bắt đầu bằng s | sâu, sáo, sếu sóc, sói, sư tử, chim sẻ,…

– Từ chỉ hoạt động, – mang xách, xô đẩy, xiên xọc, cuốn xéo, xếch, đặc điểm, tính chất có xộc xệch, xoạc, xa xa, xôn xao, xáo trộn, … tiếng bắt đầu bằng xe

| b/ – Từ có tiếng mang – mượn, thuê mướn, mườn mượt, vươn, vượn, con vần ươn.

lươn, bay lượn, lườn, sườn, trườn,… – Từ có tiếng mang – ống bương, bướng bỉnh, gương soi, giường, vần ương.

| giường, lương thực, đo lường, lưỡng lự, trường,…

Giải bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1-Tuần 11: Chính tả: Nghe – viết: Tiếng hò trên sông
Đánh giá bài viết