Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết chính tả

– Đọc lại bài chính tả Chị em (trang 27)

. Luyện viết các từ ngữ: trải chiếu, quét sạch, lim dim, ươm, trán đỚI, hát ru, …

– Viết xong, dò lại bài + chữa lỗi. II. Làm bài tập 1. Điền vào chỗ trống ác hay sắc?

đọc ng… ngứ, ng… tay nhau, dấu ng… đơn . * Kết quả đúng: đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn 2. Tìm các từ:

a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau: • Trái nghĩa với riêng. – Cùng nghĩa với leo. – Vật để đựng nước rửa mặt, rửa tay, rửa rau,.. .

. b/ Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau: . . . – Trái nghĩa với đóng.

– Cùng nghĩa với vỡ.

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi. 1 * Kết quả đúng: a/ chung, trèo, chậu b/ mở, bể, mũi

Giải bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1-Tuần 3: Chính tả: Tập chép: Chị em. Phân biệt ăc / oăc, tr / ch, dấu hỏi /  dấu ngõ
Đánh giá bài viết