Nguồn website giaibai5s.com
- Viết chính tả
– Đọc lại bài chính tả Các em nhỏ và cụ già (đoạn 4) (trang 63) – Luyện viết các từ ngữ: nghẹn ngào, xe buýt, bệnh viện, …
– Viết xong, dò lại bài + chữa lỗi. II. Làm bài tập
Tìm các từ: a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau: – Làm sạch quần áo chăn màn,… bằng cách vò, chải, giữ trong nước. – Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng. – Trái nghĩa với ngang. b/ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uống, có nghĩa như sau:
– Trái nghĩa với vui. | – Phần nhà được ngăn bằng tường, vách kín đáo.
– Vật bằng kim loại phát ra tiếng kêu để báo hiệu. * Kết quả đúng: a/ giặt – rát – dọc b/ buồn – buồng – chuông
с
.