Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết chính tả

– Đọc lại bài chính tả Tiếng ru (khổ 1+ 2) (trang 64) – Luyện viết các từ ngữ: nghẹn ngào, xe buýt, bệnh viện, …

– Viết xong, dò lại bài + chữa lỗi. II. Làm bài tập | 1. Tìm các từ:

a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặcr, có nghĩa như sau: • – Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi.

| . Trái nghĩa với khó. . . Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới:

13 b/ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uống, có nghĩa như sau:

– (Sóng nước) nổi lên rất mạnh, từng lớp nối tiếp nhau.

– Nơi nuôi, nhốt các con vật. • – Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt.

* Kết quả đúng: a/ rán – dễ – giao thừa bị cuồn cuộn – chuồng – luống

Giải bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1-Tuần 8: Chính tả: Nhớ – viết: Tiếng ru. Phân biệt r / gi / r, uôn / uông
Đánh giá bài viết