Bài 3. Xã hội nguyên thủy
OnI. CON NGƯỜI TA ĐÃ XUẤT HIỆN NHƯ THẾ NÀO? Câu hỏi: Con người có nguồn gốc từ đâu? Xuất hiện như thế nào? …
Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý
I. CON NGƯỜI TA ĐÃ XUẤT HIỆN NHƯ THẾ NÀO? Câu hỏi: Con người có nguồn gốc từ đâu? Xuất hiện như thế nào? …
I. TẠI SAO PHẢI XÁC ĐỊNH THỜI GIAN? Câu hỏi: Quan sát hình 1 và hình 2 của bài 1, làm sao ta có thể nhận biết được trường làng hay tấm bia đá được dựng lên cách đây bao nhiêu năm? …
Câu hỏi: Theo em, mọi vật xung quanh (cây cỏ, loài vật…) có phải ngay từ khi xuất hiện đã có hình dạng như ngày nay không? …
Bài 1. Sơ lược về môn Lịch sử Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử Phần I. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI Bài 3. Xã hội nguyên thủy Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông…
LANGUAGE (NGÔN NGỮ). Pronunciation (Phát âm) 1. Đọc những nhóm từ khó phát âm. 1. A cheap ship trip. 2. Mr. Tongue Twister will list the best forests to visit. 3. We surely shall see the sun shine soon. Vocabulary (Từ vựng)…
III. SOLUTIONS AND TRANSLATIONS (BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH) A. Getting Started (Bắt đầu) Happy New Year! (Chúc mừng năm mới!) 1. Nghe và đọc Người phỏng vấn: Chào…
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG) firework /’faiəwɜ:k/ (n) pháo hoa lucky money /’lʌki mʌni/ (n) tiền mừng tuổi apricot…
III. SOLUTIONS AND TRANSLATION (BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH) A. Getting Started (Bắt đầu) Geography Club (Câu lạc bộ địa lí)…
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG) plaster /‘pla:stə/ (n) miếng băng dán walking boots /’wɔ:kiη∫u:/ (n) giày dã ngoại (gót thấp) painkillers …
III. SOLUSIONS AND TRANSLATION (BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH ) A. Getting Started (Bắt đầu) Lost in the old town! (Lạc trong phố cổ!) 1. Nghe và đọc Phong: Ôi, chúng ta đang ở Hội An. Mình thật là phấn khích. Nick: …
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG) statue /’stæt∫u:/ (n) tượng, pho tượng square /skweə/ (n) quảng trường…
LANGUAGE (NGÔN NGỮ) Pronunciation (Phát âm) 1. Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng? 1. A. ears /iəz/, …
III. SOLUTIONS AND TRANSLATION (BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH) A. Getting Started (Bắt đầu). A surprise guest (Một vị khách bất ngờ): 1. Nghe và đọc Phúc: Đó là một ý kiến hay, Dương à. Mình thích đi dã …
I. VOCABULARY (TỪ VỰNG) active /’æktiv/ (adj) năng động, nhanh nhẹn, lanh lợi appearance /ə’piərəns/ (n) ngoại hình boring /’bɔ:riŋ/ (adj) buôn té, té nhạt choir …