Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 – Bài 27: Luyện tập chung
On1. Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 202 020 B. 2 202 020 C. 2 002 020 . 20…
Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý
1. Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 202 020 B. 2 202 020 C. 2 002 020 . 20…
1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau: Mỗi chỉ 100 mét vải hoa. Mỗi chỉ 100 mét vải trắng. a) Tuần 1 bán được 200 mét vải hoa. b ) Tuần 3 bán được 100…
1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc thích hợp vào chỗ chấm: a) Thôn Thượng diệt được nhiều nhất và thôn Trung diệt được ít nhất. b) Cả 4 thôn diệt được 8550 con chuột. c) Thôn Đoài…
1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có 2 Gia đình chỉ có 1 Gia đình con, đó là gia đình: cô Lan cô Mai và cô Đào. b) Gia đình…
1. Viết và tính theo mẫu: Sổ trung bình cộng của: b) 76 và 16 là (76 + 16) : 2 = 46 c) 21 ; 30 và 45 là (21 + 30 + 45) : 3 = 32 2. Tính nhẩm…
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Muốn tìm số trung bình cộng của hai số ta lấy tổng của hai số đó chia cho 2. b) Muốn tìm số trung bình cộng của ba số ta lấy tổng của ba…
1. Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 31 ngày 28 hoặc 29 ngày 31 ngày 30 ngày 31 ngày 30 ngày Tháng 7 Tháng 8 Tháng…
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g 10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g 1hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag …
1. Nối mỗi vật với số đo thích hợp: 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5 kg = 25kg 10kg = 1 yến 7…
1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên. 2. Cho 3 chữ số: Dùng cả ba chữ số 6 ; 1; 3 để viết một số bé hơn…
1. 989 < 999 85 197 > 85 192 2002 > 999 85 192 > 85 187 4289 = 4200 + 89 85 197 > 85 187 2. Các số 7683 ; 7836…
1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Số gồm có Chín mươi hai nghìn năm trăm hai ba 92 523 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi…
1. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6 ; 0 ; 2 là: 269 ; 692 ; 962. b) Ba số tự nhiên có năm chữ số,…
1. Viết theo mẫu: Viết số Đọc số 42 570 300 bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm 186 250 000 một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn 3 303 003 ba triệu ba…