1. Viết theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn |
3 303 003 | ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba |
19 005 130 | mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi |
600 001 000 | sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn |
1 500 000 000 | một tỉ năm trăm triệu |
5 602 000 000 | năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
2. Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 674 399 ; 5 375 302 ; 5 437 052 ; 7 186 500.
3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 247 365 098 | 54 398 725 | 64 270 681 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 000 000 | 20 | 200 000 |
Giá trị của chữ số 7 | 7 000 000 | 700 | 700 |
Giá trị của chữ số 8 | 8 | 8000 | 80 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là :
A. 5 400 321 C. 5 004 321
. 5 040 321 D. 5 430 021
Nguồn website giaibai5s.com