1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Đọc số Viết số Số gồm có
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai ba 92 523 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám 50 848 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm 16 325 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị
Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai 75 002 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 10 chục, 2 đơn vị
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư 67 054 6 chục nghìn, 7 nghìn, 0 trăm, 5 chục, 4 đơn vị

2. Viết số thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5

46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9

18304 = 10 000 + 8000 + 300 + 0 + 4

90090 = 90 000 + 90

56056 = 50 000 + 6000 + 50 +6

3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số 35 53 324 23 578 30 697 359 708
Giá trị của chữ số 3 30 3 300 3000 30 000 300 000

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.

 

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 – Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Đánh giá bài viết