1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6 ; 0 ; 2 là: 269 ; 692 ; 962.

b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là: 12340 ; 12034 ; 12430.

2. a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống

b) Viết số tự nhiên liền trước vào ô trống:

3. Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên :

A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.                                             C. 0; 1; 3; 5; 7;…

B. 1; 2; 3; 4;5;…                                             1;2;3;4;5;…

4 ; 6; 8; 10 ; . . . ; 200 ; 202, 204

4. Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau:

a) 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5; …, 100 ; 101 ; …; 1000 ; ;…

b) 2 ; 4 ; 6; 8; 10 ; . . . ; 200 ;

c) 1 ; 2 ; 4 ; 8;

5. Vẽ tiếp nửa bên phải của hình để được một ngôi nhà:

 

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 – Bài 14: Dãy số tự nhiên
Đánh giá bài viết