Bài 47. Tự kiểm tra
OnNguồn website giaibai5s.com Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở | hàng phần trăm là: A. 512,34 (B. 432,15 C. 235,41 423,51 Viết 9…
Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý
Giải vở bài tập toán 5 – Tập 1
Nguồn website giaibai5s.com Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở | hàng phần trăm là: A. 512,34 (B. 432,15 C. 235,41 423,51 Viết 9…
Nguồn website giaibai5s.com 125 a) 10 = 1,25; 1000 = 2,006; Chuyển phân số thập phân thành số thập phân: 82 = 0,82 100 2006 B 48 = 0,048 1000 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3m…
Nguồn website giaibai5s.com Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2,105km = 2105m 2,12dam = 21,2m 35dm = 3,5m 145cm = 1,45m Than h b) 2,105km2 = 2105000m2 2,12ha = 21200m2 35dm = 0,35m? 145cm = 0,0145m2 A V 11 <|…
Nguồn website giaibai5s.com Nối (theo mẫu): ( 9km 370m 9037m ( 9,037km 90370m 482cm 0,482m ( 90,37km 4,82m 482dm 48,2m 482mm 9370m Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 32,47tấn = 324,7 tạ = 3247 yến = 32470kg | b) 0,9…
Nguồn website giaibai5s.com Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3m2 62dmʻ= 3,62m”; b) 4m2 3dm2 = 4,03m2 c) 37dm = 0,37m2; d) 8dm? = 0,08m2 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8cm2 15mm2…
Nguồn website giaibai5s.com Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tấn 218kg = 3,218 tấn; b) 4 tấn 6kg = 4,006 tấn c) 17 tấn 605kg = 17,605 tấn; d) 10 tấn 15kg = 10,015 tấn 2. Viết…
Nguồn website giaibai5s.com Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 71m 3cm = 71,03m; b24dm 8cm = 24,8dm c) 45m 37mm= 45,037m; d) 7m 5mm = 7,005m CHIẾN Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: CUỘC a)…
Nguồn website giaibai5s.com Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 6m 7dm = 6,7m b) 12m 23cm = 12,23m 4dm 5cm = 4,5dm 9m 192mm = 9,192m 7m 3cm = 7,03m 8m 57mm . = 8,057m 2….
Nguồn website giaibai5s.com Viết là 5,9 Viết số thích hợp vào ô trống: CHƯƠNG R I LÀ Số thập phân gồm có các Năm đơn vị và chín phần mười Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mười và hai phần trăm…
Nguồn website giaibai5s.com Λ V ΙI 54,8 > 54,79 40,8: > 39,99 7,61 < 7,62 64,700 = 64,7 2. Khoanh vào số lớn nhất: 5,694; 5,496; 5,96; 5,964 3. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 83,56 < 83,62 < 83,65…
Nguồn website giaibai5s.com 1 V 69,99 < 70,01 95,7 > 95,68 PTER 0,4 > 0,36 o 81,01 = 81,010 II Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1 3. Xếp theo thứ tự…
Nguồn website giaibai5s.com Bài 36. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu): a) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = 19,1; 5,200 = 5,2 b) 17,0300 = 17,03 ; 800,400 = 800,4 ; 0,010 =…
Nguồn website giaibai5s.com 7409 -74 9 = 74,09; Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu): a) 162 – 162 = 16,2; 975 = 97.5 = 97,5; 10 10 1010 806 ,6 100 =44100 = 4*, 2….
Nguồn website giaibai5s.com Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám. 5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười. b) Số 37,42 đọc là: ba mươi bảy…