Nguồn website giaibai5s.com

  1. Nối (theo mẫu):

( 9km 370m

9037m

(

9,037km

90370m

482cm

0,482m

(

90,37km

4,82m

482dm

48,2m

482mm

9370m

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. a) 32,47tấn = 324,7 tạ = 3247 yến = 32470kg | b) 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến = 900kg c) 780kg = 78 yến = 7,8 tạ = 0,78 tấn
  3. d) 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,3m = 73dm

7,3m2 = 730dm? 34,34m = 3434cm

34,34mo= 343400cm? 8,02km = 8020m

8,02km = 8020000m2 b) 0,7km2 = 70ha

0,7km2 = 7000m 0,25ha = 2500m

7,71ha = 77100m2 4. Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. Chiều rộng:

bằng 2 chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hecta. Tóm tắt

Chiều rộng: + ++ += . Chiều dài: + + +++4J PPP

Bài giải 0,55km = 550m Tổng số phần bằng nhau là:

– 5 + 6 = 11 (phần)

– = 250 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

550 x 5

11 Chiều dài hình chữ nhật là:

550 – 250 = 300 (m) Diện tích hình chữ nhật là:

. 250 x 300 = 75000 (m2) = 7,5 (ha)

Đáp số: 75000m; 7,5ha.

Bài 44. Luyện tập chung đơn vị đo độ dài diện tích
Đánh giá bài viết