Nguồn website giaibai5s.com

Phần I. Trắc nghiệm khách quan Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (Từ Bài 1 đến Bài 4) Bài 1. Trong các phân số :

ancá. 67 32 1119 10.0 1115

71’29’ 1115′ 10’29’1119 a) Phân số lớn hơn 1 là : b) Phân số nhỏ hơn 1 là : ……. c) Phân số bằng 1 là : …….. d) Phân số bằng 0 là :….. e) Các phân số 67, 32,1119,10 0,1115 viết th ” 71’29’ 1115’10’29’ 1119

– viết theo thứ tự tăng dần là : ……. c) Các nhân có 67.32 1119 10 . 0 1115 5° 71’29’ 1115′ 10’29’ 1119 vie

= viết theo thứ tự giảm dần là : ……..

+4

là:

Bài 2. Giá trị của biểu thức

1 61 2270 a) 8 +9 +6= +10

23 131 23 13

5 69 3 59 b) 11 +

+ 8 27 8 15 Bài 3. Giá trị của biểu thức

1313 348348 313131 1717 143143 292929 325325 207207

– là : ……. ” 345345 195195 Bài 4. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau nhỏ hơn 2000, khi chia cho 5

dư 1 và chia hết cho 9 là :…… Bài 5. Viết (theo mẫu):

Phần 1 Phần 1 Phần 1 Phần 1 Phần Viết số Đọc số

nguyên | thập phân | mười | trăm | nghìn Mười hai phây 12, 402

12 402 4 0 bốn trăm linh hai 305,043

Bảy phấy không không sáu

020 62,009

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

  1. a) Khi dời dấu phẩy của một số thập phân từ phải sang trái một (hai hoặc ba hàng) thì số đó giảm đi 10 (100 hoặc 1000) lần.
  2. b) Khi dời dấu phẩy của một số thập phân từ trái qua phải một (hai hoặc ba ) hàng thì số đó tăng gấp 10 (100 hoặc 1000) lần.
  3. c) Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một số thập phân mà phần thập phân là những chữ số 0 và phần nguyên là số tự nhiên đó.

Bài 7. Viết (theo mẫu) :

Mẫu : 3 = 3,3 a) 158

40

Bài 8. Viết (theo mẫu) :

Mẫu : 5,2 = 5 =5 a) 8, 075 = ……………..; b) 10, 75 = …….. = … c) 3,225 = …… = ……. ; d) 6,575 = ……. = ….

Bài 9. Áp dụng quy luật của các số trong hình A, B, C, để điền số thích

hợp thay cho dấu ? trong hình D

12

15

180

5

?

1 2010

36 18

24

30

72

2

360 9

Hình A

Hình B

Hình C

Hình D

Phần II. Tự luận Bài 1. Cho bốn chữ số 0, 1, 2, và 3. Từ bốn chữ số đã cho, hãy viết các

số thập phân : a) Có một chữ số ở phần thập phân và nhỏ hơn 200 ; b) Có hai chữ số ở phần thập phân và nhỏ hơn 20 ; c) Nhỏ hơn 2 và lớn hơn 1; sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.

Bài 2. Cho ba chữ số 0, 5, 9. Từ ba chữ số đã cho :

  1. a) Có thể viết được bao nhiêu số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân và một chữ số ở phần nguyên ? b) Có thể viết được bao nhiêu số thập phân có ba chữ số mà các chữ

số ở phần nguyên và phần thập phân đều khác nhau ? Bài 3. Các chữ số phần mười, phần trăm và phần nghìn của một số thập

phân có ba chữ số ở phần thập phân là ba số lẻ liên tiếp. Tổng các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên của số đó, các chữ số ở phần

nguyên và phần thập phân đều khác nhau. Tìm số thập phân đó. Bài 4. Các chữ số phần mười, phần trăm của một số thập phân có hai

chữ số ở phần thập phân là hai số chẵn liên tiếp. Tích các chữ số ở phần thập phân bằng phần nguyên của số đó, các chữ số ở phần

nguyên và phần thập phân đều khác nhau. Tìm số thập phân đó. Bài 5. Viết các phân số sau thành số thập phân: b) 502

1000

1007

  1. a) 23

C)

100

  1. e) 42
  2. g) 15 “100

1000 Bài 6. Cho bốn chữ số 0, 1, 3, 5. Từ các chữ số đã cho, hãy viết tất cả

các số thập phân lớn hơn 400, sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần. Bài 7. Tìm số thập phân lớn nhất có ba chữ số khác nhau ở cả phần

nguyên và phần thập phân mà chữ số hàng phần trăm bằng 1. Bài 8. Tìm số các số thập phân viết được từ bốn chữ số 0, 2, 4, 8 sao cho

mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần. Bài 9. Hãy điền số thích hợp vào ô trống theo quy luật của bảng số sau :

60

45

85

125

240

12

17

42

24

TUẦN 7

Bài 9. 4 và 43

40

TUẦN 7

Phần I. Trắc nghiệm khách quan Biit a) 32. 1119 Bài 1. a) 2014 15

67.0

P2 71’29 10.67. 10.1119 32 ° 29′ 71′ 10’1115’29

61 22 Bài 2. a)

~32 1119 10.670 9 29′ 1115’10’71’ 29

Bài 2. a) 8, 9,31 – 23 -10

+10

– +6 —

23

(84-8) 3 – 10 )

23+g67

1317

23

( 131

=141722 +1061470 15 + 20 = 35

+

=

131 5 69 3 59 65 3) 169 59) b) 11- + –

– + = 11– +4- +|– + – 8 27 8 15 ( 8 8 27 15 ) Bài 3. a) –

1313348348 313131 13 348 31_12x31_,185 1717“ 143143 292929 17 143^2917×11 ‘187 325325 207207 325 207

345345 195195 345 195 Bài 4. 1926 Bài 6. a) Đ b) Đ

  1. c) Đ Bài 7. a)15,75 b) 6,36
  2. C) 1,375
  3. d) 24,075 Bài 8. a) 8,075 = 8,1 = 8 b) 10,75 = 10_75 -103

“100 =17 225 c) 3,225 = =3– d) 6,575 = 62= 660

1000 40 Bài 9. Quy luật : Tích của 2 số ở 2 ô chéo nhau đều bằng 360.

| Trả lời : 40. Phần II. Tự luận Bài 1. a) 102,3 ; 103,2 ; 120,3 ; 123,0 ; 130,2 ; 132,0.

  1. b) 10,23 ; 10,32 ; 12,03 ; 12,30 ; 13,02 ; 13,20.
  2. c) 1,023 ; 1,032 ; 1,203 ; 1,230 ; 1,302 ; 1,320. Bài 2. Gợi ý : a) Mỗi số cần tìm có dạng a, bc:

Có 3 cách chọn a, 3 cách chọn bộ 3 cách chọn c. Vậy số các số cần tìm là : 3 x 3 x 3 = 27 (số)

  1. b) Mỗi số cần tìm có dạng a, bc hoặc ab, c. Trả lời: 10 số. Bài 3. Gợi ý : Ta có bảng sau :

Phần thập phân 1 Phần nguyên 1 số thập phân | Kết luận 135

9,135

Chọn 531

9,531

Chọn 357

15,357

Loại 753

15 15.753

Loai 579

21

21,579 Chọn 975

21 21,975

Chọn Vậy các số cần tìm là : 9,135 ; 9,531 ; 21,579 ; 21,975.

15

Bài 4. Các số cần tìm là : 8,24 và 8,42. Bài 5. a) 2,3

  1. b) 5,02
  2. c) 1,007; d) 0,08 e) 0,042
  3. g) 15,0. Bài 6. Các số cần tìm là : 503,1; 501,3 ; 510,3 ; 513,0 ; 530,1; 531,0 Bài 7. 9,81. Bài 8. Gợi ý: Mỗi số cần tìm có dạng : a, bcd ; ab, cd hoặc abc, d. Trả lời: 60 số. Bài 9. Quy luật : Trong mỗi cột, thương của hàng trên chia cho hàng dưới

đều bằng 5.

Tuần 7 : Khái niệm số thập phân-Hàng của số thập phân-Đọc, viết số thập phân
Đánh giá bài viết