Nguồn website giaibai5s.com
Phần I. Trắc nghiệm khách quan Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (Bài 1 đến Bài 3) Bài 1.
- a) Số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 4 là :… b) Số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần nguyên
và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 4 là : Bài 2. a) Số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, trong đó hai
chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6 là : .. b) Số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số
phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0, 2, 4, 6 là :.. Bài 3. a) Số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau, trong đó hai
chữ số ở phần thập phân, ba chữ số ở phần nguyên viết được từ năm chữ số 0, 2, 4, 6, 8 là :…… b) Số thập phân lớn nhất có năm chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số ở phần thập phân, ba chữ số ở phần nguyên viết được từ năm chữ
số 0, 2, 4, 6, 8 là :…. Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
75 3 là số thập phân
- b) 5 là số thập phân
100
c)
là số thập phân
- d) 10 là số thập phân
- e) 10, 0 là số thập phân 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 5. Chữ số 4 trong số thập phân 12,042 có giá trị là :
- 40
.
- 42
- 4
- 100
Bài 6. Chữ số 5 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 5 ở phần thập
phân của số thập phân 534,052 là : A. 550 B. 499 95
- 482
D.O 100 Bài 7. Chữ số 8 ở phần nguyên có giá trị lớn gấp chữ số 4 ở phần thập
phân của số thập phân 285,304 là : A. 2 lần. B. 20 lần. C. 79 80 lần D. 20 000 lần
1000
Bài 8. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 15dm. Số mét nhôm cần để viền xung quanh tấm biển đó là : A. 34m B. 35m C. 7m
- 30m Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống Số hạng tiếp theo của dãy số 11 , 2 … là:..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phần II. Tự luận Bài 1. Tìm số thập phân lớn nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần
nguyên và phần thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 9. Bài 2. Tìm số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau ở cả phần | nguyên và phần thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 0. Bài 3. Tìm số thập phân nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau ở cả phần | nguyên và phần thập phân mà chữ số phần nghìn của nó bằng 0. Bài 4. Viết 10 số thập phân nằm giữa hai số 5,12 và 5,13. Bài 5. Viết 10 số thập phân nằm giữa hai số 0,1 và 0,2. Bài 6. Đo chiều dài của bảng trong lớp học được 275cm. Hãy viết số đo đã cho : a) Với đơn vị là mét
- b) Với đơn vị là đề-xi-mét Bài 7. Một con voi cân nặng 1867kg. Hãy viết trọng lượng của con voi đó :
- a) Với đơn vị là tấn ; | b) Với đơn vị là tạ ; c) Với đơn vị là yến.
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất :
, 36 -54
– 71 Bài 9. Tìm hai số hạng tiếp theo của dãy số 11,1 ;4;…
23 17 879 +74 – +12
5971 59
+25—
6
3
TUẬN 8 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. Bài 1. a) 0,123 ; b) 432,1; Bài 2. a) 20,46 ; b) 64,20 Bài 3. a) 204,68 ; b) 864,20 Bài 4. Quy luật : Trong dãy số, mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng
| tổng của hai số hạng đứng liền trước nó. Số tiếp theo là Bài 5. a) S; b) s ; c) s; d) s; e) Đ Bài 6. D.
Bài 7. B.
Bài 9. C. Phần II. Tự luận Bài 1. 876,9.
Bài 2. 1,023. Bài 3. 1,2304. Bài 4. Ta có : 5,12 = 5,1200
| 10 số cần tìm là : 5,1201 ; 5,1202 ; 5,1203 ; …… ; 5,1210. Bài 6. a) 2,75m
- b) 27,5dm Bài 7. a) 1,867 tấn b) 18,67 tạ
- c) 186,7 yến. Bài 8. Gợi ý :
17 87 – +74 – +12 +25
- 71 59
= 100+100 = 200. Bài 9. Quy luật : Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai bằng tích của số
hạng đứng liền trước nó nhân với thứ tự của số hạng đó. Trả lời: 20 và 120.
23
8723
87
59
+1236)
5
1
59
L
71