Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Kì nào sau đây trong phân bào giảm phân, NST tồn tại ở dạng từng cặp NST

tương đồng kép ?

  1. Kì giữa I. B. Kì cuối II. C. Kì giữa II. D. Kì sau II. Câu 2. Sự tái bản ARN khuôn ở virut kí sinh trong tế bào động vật diễn ra theo cơ chế nào ? A. Bán bao tồn.
  2. Gián đoạn một nửa. C. Vừa phân tán vừa bảo tồn.
  3. Phiên mà ngược.

Câu 3. Một đoạn gen có khối lượng phân tử bằng 72 ơn vị cacbon và có A = 20%.

Số lượng các liên kết hiđrô của đoạn gen trên là A. 2160.

  1. 960. C.3120.
  2. 3210. Câu 4. Yếu tố chủ yếu quy định tính đặc trưng về cấu trúc hoá học của phân tử ADN là A. số lượng nuclêôtit.

| B. số loại nuclêôtit. C. trình tự phân bố nuclêôtit.

  1. thành phần và số lượng nuclêôtit. Câu 5. Bản chất của quá trình cố định nitơ cua vi sinh vật là
  2. sự liên kết nitơ với hiđrô để hình thành NH3. B. sự liên kết nitơ phân tử với O2 để tạo thành NO. C. sự phân huỷ các chất hữu cơ có chứa nitơ thành NO, .
  3. sự phân huy các chất hữu cơ có chứa nhóm NH3 thành NH .

Câu 6. Máu chạy nhanh hay chậm phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây ?

  1. Tiết diện mạch. B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch. C. Tổng tiết diện của mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Lưu lượng máu có trong tim.
  1. 2?

C.27.

Câu 7. Ở sinh vật sinh sản hữu tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ là nhờ

  1. cơ chế phân đội NST. B. cơ chế phân li NST.
  2. sự phân li, tổ hợp NST. D. quá trình nguyên phân, giam phân và thụ tinh. Câu 8. Bộ NST của một loài 2n = 16 NST, có 7 cặp NST mà trong từng cặp NST tương

đồng đó đều chứa các cặp gen dị hợp tử, cặp NST còn lại chứa các cặp gen đồng hợp tử. Khi giảm phân, không có hiện tượng trao đổi đoạn và đột biến thì số loại giao tử tạo được là A. 216

  1. 28 Câu 9. Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn NST xảy ra ở kì nào của phân bào giam phân ?
  2. Kì trung gian. B. Kì đầu I. C. Kì giữa II. D. Kì sau II. Câu 10. Ở ruồi giấm, màu mắt đỏ do alen trội D nằm trên NST giới tính tại đoạn không

tương đồng của X quy định, mặt trăng do đột biến gen lặn d quy định Quần thể ruồi giảm nói trên chứa tối đa bao nhiều kiểu gen quy định màu mắt ? A. 4.

  1. 5. C. 6.
  2. 3. Câu 11. Ở ruồi giấm, màu mắt đỏ do alen trội D nằm trên NST giới tính tại đoạn không

tương đồng của X quy định, mặt trăng do đột biến gen lặn d quy định. Khi xét về gen xác định tính trạng màu mắt của ruồi giấm thì trong quần thể xuất hiện bao nhiêu kiểu sơ đồ lai khác nhau về kiểu gen ? A. 5.

  1. 3. C.6.
  2. 8. Câu 12. Phép lai giữa hai cá thể khác nhau về 2 cặp tính trạng, trội – lặn hoàn toàn

AaBb x AaBb, đời con sẽ tạo được A. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen.

  1. 6 kiểu hình, 9 kiểu gen. C. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen.
  2. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen. Câu 13. Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng
  3. các gen phân li độc lập trong giam phân và tổ hợp trong thụ tinh. B. sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau. C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối.
  4. mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST. Câu 14. Để phát hiện hiện tượng các gen di truyền liên kết hay hoán vị, người ta thường

sử dụng A. phép lai giữa hai bố mẹ thuần chủng với nhau. B. phép lại thuận nghịch kết hợp với lại phân tích. C. Phép lại bảo hoà.

  1. phép lại ngược : con lai với bố hoặc với mẹ. Câu 15. Ý nghĩa của hiện tượng các gen liên kết hoàn toàn trong chọn giống vật nuôi, cây

trồng là A. cho phép lập bản đồ di truyền. B. hạn chế các gen bất lợi xuất hiện.

  1. nhận thấy các tính trạng có lợi của giống.
  2. đảm bảo sự di truyền ổn định của từng nhóm gen quý. Câu 16. Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a thân thấp.

Alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định qua dài. Cho giao phấn 2 cây thuần chủng (P) khác nhau về 2 cặp tính trạng, thu được F, 100% thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F5 . 0,5016 thân cao, quả tròn ; 0,2484 thân cao, quả dài ; 0,2484 thân thấp, qua tròn ; 0,16 thân thấp, quả dài Cho rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái và giao tử đực đều xảy ra hoán vị gen với tần số ngang nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây cà chua Fi phải là A Ab : 16%.

Ab

2:8%. C. AB : 20%. D. AB:8%.

aB Câu 17. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội, lặn hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li 3: 1 ? Af Af AF AF AF af

AF Af B. — Xaf af

af af af af

af af Câu 18. Khi đưa lại hai cơ thể khác nhau bởi 2 cặp gen không alen dị hợp tự chi phối

2 tính trạng, trội – lặn hoàn toàn. Trường hợp ti lệ kiểu hình nào sau đây ở đời con cho phép khẳng định 2 gen nói trên liên kết hoàn toàn ? A. 3:1 hoặc 1 : 2 : 1.

  1. 9: 3: 3:1 hoặc 3: 3: :1. C. 3 : 1 hoặc 3: 3: 1:1.
  2. 1: 2:1 hoặc 9: 3: 3: 1. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quần thể tự phối ?
  3. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần. B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử. C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp tử giam dần.
  4. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền. Câu 20. Những động vật nào sau đây tiêu hoá ngoại bào ?

(1) Trùng roi (2) San hô (3) Trùng giày (4) Tom sống

  1. (1) và (2). B. (1), (2) và (3). C. (2) và (4). D. (2), (3) và (4). Câu 21. Ở bò, kiểu gen AA có màu lông hung đỏ, kiểu gen Aa lông khoang, kiểu gen aa

lông trắng. Một đàn bò có 5000 con lông hung đỏ, 4000 con lông khoang, 800 con lông trắng. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là

  1. 0,71; 0,29. B. 0,29; 0,71. C.0,70; 0,30. D. 0,30; 0,70. Câu 22. Xét tính trạng nhóm máu ở người có 4 kiểu hình : nhóm máu A, B, AB, O được

chi phối bởi 3 alen A, C, P. Vậy chắc chắn sẽ có tối đa mấy kiểu gen xuất hiện trong quần thể người về kiểu hình nhóm máu ? A. 5.

  1. 6. C. 4.
  2. 3.

Câu 23. Cho các tật, bệnh di truyền ở người như sau: (1) Hội chứng tiếng mèo kêu.

(2) Hội chứng Tơcnơ. (3) Hội chứng Claiphentơ.

(4) Hội chứng Đao. (5) Bệnh phêninkto niệu.

(6) Bệnh mù màu đỏ – xanh lục. (7) Bệnh ung thư vú.

(8) Bệnh bạch tạng. Trong các tật và bệnh nêu trên, có bao nhiêu tật và bệnh thuộc bệnh di truyền phân tử? A. 4. B.5.

  1. 6.
  2. 3. Câu 24. Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới

tính X gây ra. Một cặp vợ chồng bình thường không mắc bệnh máu khó đông sinh được một bé gái có dạng NST XO mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người vợ và nguyên nhân mắc bệnh của con gái họ là : A, người vợ dị hợp tư, rối loạn phân bào giảm phân ở người vợ. B. người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giam phân ở người chồng. C. người vợ đồng hợp tử, phân bào giam phán ở Vợ bị rối loạn.

  1. người vợ dị hợp tử, phân bào giam phân bình thường ở người chồng. Câu 25. Huyết áp là gì ?
  2. Áp lực dòng máu khi tâm thất co. B. Áp lực dòng máu khi tâm thất dàn. C. Áp lực dòng máu lên thành mạch,
  3. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch. Câu 26. Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng ?
  4. Cánh đại bàng và chân trước của bò. B. Chân đà điểu và cánh dơi.
  5. Chân chim cánh cụt và cánh gà. D. Ngà voi và sừng hươu. Câu 27. Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự ?
  6. Lá thông và gai xương rồng. B. Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn. C. Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà.
  7. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng. Câu 28. Lại gần thường dẫn tới làm giảm sức sống của giống vì
  8. triệt tiêu dần kiểu gen dị hợp, tăng dần kiểu gen đồng hợp tử. B. làm tăng dân kiểu gen dị hợp, giảm dần kiểu gen đồng hợp tư. C. xuất hiện nhiều tính trạng trội có hại.
  9. con lại đồng hoá quá mạnh với các yếu tố môi trường. Câu 29. Trong tiến hoá, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li..

| B. sự tiến hoá đồng quy. C. sự tiến hoá song hành.

  1. khác nguồn gốc. Câu 30. Sinh thái học nghiên cứu về :

(1) Quan hệ giữa sinh vật với môi trường. (2) Quan hệ giữa sinh vật với sinh vật. (3) Quan hệ giữa sinh vật với con người. (4) Quan hệ giữa sinh vật với yếu tố khí hậu. A. (1) và (2). B. (2), (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1), (2), (3) và (4).

Câu 31. Theo quan niệm hiện nay, nhân tố chủ yếu quy định chiều hướng phát triển của

sinh giới là A. nhu cầu của con người. B. CLTN. C. sự biến đổi của điều kiện khí hậu, địa chất. D. sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện

khí hậu và địa chất. Câu 32. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh khác loài là ảnh hưởng đến số lượng,

sự phân bố A. ổ sinh thái.

  1. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi. C. ô sinh thái, hình thái. | D. hình thái, tỉ lệ đực – cái. Câu 33. Ở sinh vật sinh sản hữu tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ là nhờ
  2. cơ chế nhân đôi NST. B. cơ chế phân li NST.
  3. sự phân li, tổ hợp NST. D. quá trình nguyên phân, giam phân và thụ tinh. Câu 34. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
  4. cấu trúc tuổi của quần thể. B. kiểu phân bố cá thể của quần thể. C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
  5. mối quan hệ sinh san giữa các cá thể trong quần thể. Câu 35. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
  6. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã. C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.

Câu 36. Khi mật độ cá thể trong quần thể quá cao thì :

(1) Có sự cạnh tranh gay gắt về thức ăn, nơi ở. (2) Ti lệ tử vong sẽ tăng cao. (3) Mức sinh sản tăng do điều kiện sống hạn chế. Phương án đúng là A. (1), (2). B.(1), (3). C.(2), (3).

  1. (1), (2), (3). Câu 37. Sự khác nhau giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng là

(1) Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia. (2) Trong quan hệ đối kháng có ít nhất một loại bị hại. (3) Quan hệ đối kháng mang tính khắc nghiệt, làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng

sinh học tự nhiên. Phương án đúng là A. (1), (2).

  1. (1), (3).
  2. (2), (3). D. (1). (2), (3).

Câu 38. Các phát biểu sau đề cập sự biến đổi năng lượng trong hệ sinh thái :

(1) Bức xạ ánh sáng khi đi vào hệ sinh thái thì chỉ một lượng rất nhỏ được thực vật

| hấp thụ. (2) Năng lượng ánh sáng thực vật hấp thụ được sẽ được chuyển hoá thành hoá năng

chứa trong mô tạo nên sản lượng sinh vật sơ cấp ở dạng thô. (3) Thực vật sử dụng một phần sản lượng sinh vật sơ cấp thô, phần còn lại dành cho

sinh vật tiêu thụ mà trước hết là động vật ăn thực vật. (4) Động vật ăn co lại làm thức ăn cho động vật ăn thực vật. Những phát biểu đúng là :

  1. (1), (3), (4). B.(1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 39. Giả sử trong một quần xã, các loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ

dưới đây:

Djibang

Coqui

(anho

pong vil phù du Popo vir

Sơ đồ trên thiếu nhóm sinh vật nào để trở thành một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh? A. Động vật ăn thịt.

  1. Sinh vật sản xuất. C. Sinh vật dị dưỡng.
  2. Động vật tiêu thụ. Câu 40. Sinh quyền là A. tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động như

một hệ sinh thái lớn nhất. B. tất cả hệ sinh thái trên cạn và dưới nước. C. tập hợp các khu sinh học trên cạn và dưới nước. D. tập hợp tất cả các quyền của Trái Đất.

1 A 6 ( 11 c 16 C 21 A 26 A 31 B 36 A

2 D 7 D 12 D 17 B 22 B 27 B 32 A 37 A 1.3 C 8 B 13 C 18 A 23 A 28 A 33 D 38 C

4 C 9 B 14 B 19 D 24 B 29 A 34C 39 B. 5 A 10 B 15 D 20 C 25 C 30 A 35 B 40 A Câu 2. Vì từ ARN khuôn của virut tổng hợp nên ADN virut nhờ enzim phiên mà ngược,

từ phân tử ADN này lại tổng hợp nên ARN của virut kí sinh.

2400

2400 Câu 3. N = 2400 > A = T = —- 20 = 480 ; G= X=- . 30 = 720.

100

100 Số liên kết hiđrô H = (480. 2) + (720. 3)= 3120. Câu 8. Cặp NST chứa các cặp gen đồng hợp chỉ tạo được 1 loại giao tử. 7 cặp NST chứa

các cặp gen dị hợp, mỗi cặp tạo 2 loại giao tử + 2 loại giao tử. Câu 10. Cá thể cái có 3 kiểu gen : xx, xx”, xoxo, cá thể đực có 2 kiểu gen :

Xoy, x’y. Câu 11. Ở cá thể cái có 3 kiểu gen, ở cá thể đực có 2 kiểu gen + có 3. 2 = 6 kiêu

sơ đồ lai. Câu 12. Tạo nên 4 kiểu hình có tỉ lệ 9: 3 : 3 :1 và 9 kiểu gen có tỉ lệ 1:2:1 : 2 : 4 : 2:

1:2:1. Câu 16. Theo giá thiết » Cây thấp, dài (aabb) = 0,16 = 0,4ab. 0,4ab = ab = AB = 0,4

(là giao tử liên kết)=f= 1 – (0,4 + 0,4 = 0,2 và kiểu gen F1 là :”>

ab

Câu 17. Tỉ lệ 3:1} cơ thể đem lại dị hợp tử đều

AF AF) ( af af

x

X

Câu 18. P dị hợp về 2 cặp gen. Nếu liên kết hoàn toàn dị hợp tử đều • thế hệ con là

3 : 1, nếu dị hợp tử chéo + thế hệ con là 1: 2:1. Câu 21. – Số lượng alen A :(5000. 2) + 4000 = 14000, a : 4000 + (800. 2) = 5600.

– Tổng số alen A và a : 9800. 2 = 19600. Tần số A = 0,71; a= 0,29. Câu 24. Kiểu gen của cô con gái mắc bệnh máu khó đông là xo + nhận x” từ mẹ ->

mẹ là xox”, giảm phân bình thường người bố : xèo, giam phân rối loạn cho giao tử không mang NST giới tính.

 

v

Đề trắc nghiệm thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 4 Môn Sinh Học
Đánh giá bài viết