Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 1 – Chương 1, Bài 27: Luyện tập chung
OnBài 1. a) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917. b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82…
Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý
Bài 1. a) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917. b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82…
Bài 1. Biểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9: Dựa vào biểu đồ trên hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: Tuần 1 cửa…
Bài 1. Biểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng: Nhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Những lớp nào tham gia trồng cây? b) Lớp…
Bài 1. Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia: CÁC MÔN THỂ THAO KHỐI LỚP BỐN THAM GIA Nhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu sau: a) Những lớp nào được…
Bài 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau: a) 96; 121 và 143 b) 35; 12; 24; 21 và 43. Bài 2. Số dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82…
Bài 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau: a) 42 và 52 b) 36; 42 và 57 c) 34; 43; 52 và 39 d) 20; 35; 37; 65 và 73. Bài 2. Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần…
Bài 1. a) Kể tên những tháng có: 30 ngày, 31 ngày, 28 (hoặc 29) ngày. b) Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày. Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày. Hỏi: Năm…
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = … giây 2 phút = … giây 1/3 phút = … giây 60 giây = … phút 7 phút = … giây 1 phút 8 giây…
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dag = …….g hg = …….dag 10g = ……. dag 10dag = …….hg b) 4dag = …….g 3kg = …….hg 2kg 300g = …….g 8hg = ……. dag …
Bài 1. Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Con bò cân nặng…… b) Con gà cân nặng ……. c) Con voi cân nặng ……. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:…
Bài 1. a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số. b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số. Bài 2. a) Có bao nhiêu…
Bài 1. 1234 … 999 35 784 … 35 790 8754 … 87 540 92 501 … 92 410 39 680 … 39000 + 680 17 600 … 17000 + 500 Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé…
Bài 1. Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 2020 Năm nghìn tám…
Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba…