Bài 1. a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

 Bài 2. a) Có bao nhiêu số có một chữ số?

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? 

Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 

a) 85967 < 859 167

b) 42037 > 482 037

c) 609 608 < 609 60

d) 264 309 = 64 309

 Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết:

a. x < 5

b) 2 < x < 5 

Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0, 1, 2, 3, 4.

 Vậy x là: 0, 1, 2, 3, 4

 Bài 5. Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. a) Số bé nhất:

  • có một chữ số: 0; 
  • có hai chữ số: 10;
  • có ba chữ số: 100. 

b) Số lớn nhất:

  • có một chữ số: 9; 
  • có hai chữ số: 99;
  • có ba chữ số: 999. 

Bài 2. a) Có 10 số có một chữ số (10 – 0 + 1 = 10)

b) Có 90 số có hai chữ số (99 – 10 + 1 = 90).

 Bài 3. a) 859 67 < 859 167 

b) 4  2 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 60

d) 264 309 =  64 309

 Bài 4. b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3; 4.

Vậy x là: 3; 4. 

Bài 5. Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70; 80; 90.

Vậy x là: 70, 80; 90.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải bài tập SGK Toán 4 Tập 1 – Chương 1, Bài 17: Luyện tập
Đánh giá bài viết