Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 25cm = … m
  2. b) 512m 3cm = … dm c) 14m 7cm = … m

Hướng dẫn

Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 40.

Giai

  1. a) 35m 25cm = 35-40 m = 35,25m
  2. b) 51dm 3cm = 51

dm = 51,3dm

10

  1. c) 14m 7cm

= 14

1

m

– 1:1,07m

100

98

  1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 315cm = … m

234cm = … m 506cm = … m

34dm = … m Mẫu: 315cm = 3,15m Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3,m = 3,15m

100 Hướng dẫn

m

Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số. Chẳng hạn ở câu a : từ cm đến m ta phải qua 2 lần

chuyển sang đơn vị liền trên cm + dm • m; vậy phải dịch dấu | phấy sang trái 2 chữ số : 315, cm = 3,15m.

Giải

234cm

= 200cm + 34cm = 2m 34cm

= 2.54 m = 2,34m

n

100

506cm

= 500cm + 6cm

= 5m 6cm

5 =

07

m 100

= 5,06m

co

X

TO

34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 34 m = 3,4m 3. Viết dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét: a) 3km 245m b) 5km 34m

  1. c) 307m

Hướng dẫn

– Bài toán thuộc dạng đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn. – Xem phần hướng dẫn của câu 1, bài 40.

Giải

245 a) 3km 245m = 3km + = km = 3km + 0,245km = 3,245km

1000

34 b) 5km 34m = 5km + 34 km = 5km + 0,034km = 5,034km

* 1000

307

  1. c) 307m

– km = 0,307km

1000 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12,44m = … m … cm

  1. b) 7,4dm = … dm … cm c) 3,45km = … m
  2. d) 34,3km = … m

GERA.

Hướng dẫn Chúng ta có thể giải theo nhiều cách. Chẳng hạn : Cách 1: 12,44m = 12m m = 12m 44cm

100 Cách 2: Nhẩm : 12m (viết 12 vào chỗ chấm trước m), 44cm (viết 44 vào trước cm)

.

  1. a) 12,44m = 12m 44cm c) 3,45km = 3450m

Giải

  1. b) 7,4dm = 7dm 4cm c) 34,3km = 34 300m
Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 1-Bài 41. Luyện tập viết số đo dưới dạng số thập phân
Đánh giá bài viết