Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống trước mỗi ý sau:

  1. Mọi số thập phân đều có hàng phần mười và hàng phần trăm. b.JCác số 53,1 ; 51,3 ; 15,3 ; 13,5 … lập thành một dãy số cách đều. c. Số 200,8 đọc là “Hai trăm phẩy tám”. d. 20% của 30 là 6.

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Khi giảm chiều dài của một hình chữ nhật đi 20cm thì: RICOH D . a. Chu vi hình đó giảm đi: A. 20cm. B. 40cm. C. Cả Avà B đều sai. b. Diện tích hình đó giảm đi: A. 20cm? B. 40cm C. Cả Avà B đều sai. c. Để chu vi không đổi ta tăng chiều rộng thêm: A. 20cm

  1. 10cm d. Để diện tích không đổi ta tăng chiều rộng thêm: A. 10cm B. 5cm
  2. Cả A và B đều sai. Câu 3: Điền từ hoặc số thích hợp vào các chỗ chấm trong các ý sau:
  3. Phép chia 12,5: 0,4 có thương có 1 chữ số ở phần thập phân có số dư là……… b. Khi xoá đi chữ số 1 của số 12,345 thì số đó giảm đi ………. c. Số thập phân bé nhất viết bởi 3 chữ số 0;1;2 là …………………. d. 12km? 34m? viết dưới dạng số đo ki-lô-mét vuông là. ………..
  4. Câu 4: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp

    в

    1. Tam giác có diện tích 2m và có đáy 4dm thì chiều cao là | a. 0,03km 2. Tam giác có diện tích 4m và có chiều cao 20m thì đáy là b. 0,01km 3. 5dam 10m viết dưới dạng km là 5 0 0 | C. 0,04km 6 | 4. 234dm 660cm viết dưới dạng km là
    2. 0,06km

Tiết 89: Câu 1. S; S; S; Đ; Đ; S; Đ; S. Câu 2. a. B; b. C; c. A ; d. C Câu 3. a. 0,02; b. 10đơn vị; c. 0,12; d. 12,0O0034. Câu 4. 1b; 2c ; 3d; 4a.

Tiết 89. Kiểm tra cuối kì I
Đánh giá bài viết