Nguồn website giaibai5s.com

cm

mm

  1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau: Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét |km |hm | dam | m | dm cm 1 mm

1km | 1hm | idam lm | 1dm | 1cm / 1mm = 10hm = 10dam = 10ml = 10dm = 10cm = 10mm = 0,1cm

= 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,10m b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau: _ Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam| Bé hơn ki-lô-gam tấn | tạ | yến | kg | hg | dag 1 tấn | 1 tạ | 1 yến | 1kg | thg | ldag | 1g 10 tạ = 10 yến = 10kg = 10hg |= 10dag = 10g = 0,1dag

0,1 tạ |= 0,1 tạ = 0,1 yến|= 0,1kg = 0,1hg c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): – Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. – Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

  1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = 10hm; 1km = 100dam; 1km = 1000m 1m = 10dm; 1m = 100cm; 1m = 1000mm 1kg = 10hg; 1kg = 100dag; 1kg = 1000g

1tấn = 10 tạ; 1tấn = 100 yến; 1 tấn = 1000kg b) Viết (theo mẫu): | 1m = dam = 0,1dam; 1kg = yến = 0,1 yến

1 tấn – 1000kg

hm = 0,01hm;

1kg = tạ = 0,01 tạ

1m = 1000

– km = 0,001km; 1kg = tấn = 0,001 tấn

1000 3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km 605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km b) 73dm = 7m 3dm = 7,3m

1038mm = 10,38dm 267cm = 2m 67cm = 2,67m

591mm = 0,591m 805cm = 8m 5cm = 8,05m c) 4362g = 4kg 362g = 4,362kg

2002g = 2,002kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg d) 5728kg = 5 tấn 728kg = 5,728 tấn 2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến

Bài 144. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Đánh giá bài viết