Nguồn website giaibai5s.com

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

5m 4dm = …m Cách làm: 5m 4dm = 5 m = 5,4m

10

Vậy: Ví dụ 2:

5m 4dm = 5,4m Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m 6cm = …m

6 4m 6cm = 4 m = 4,06m

Cách làm:

100

Vậy:

4m 6cm = 4,06m

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 8m 6dm = …m
  2. b) 2dm 2cm = … dm c) 3m 7cm = … m
  3. c) 23m 13cm = … m

Hướng dẫn Chúng ta đổi từ danh số phức sang danh số đơn. Chẳng hạn :

6m 4dm = … m Cách làm : 6m 4dm = 6 m = 6,4m Vậy 6m 4dm = 6,4m

10

Giải

10

ht

CO

100

100

  1. a) 8m 6dm = 8.6 m = 8,6m b) 2dm 2cm = 2 dm = 2,20m
  2. c) 3m 7cm = 3 m = 3,07m; c) 23m 13cm = 236 m = 23,13m 2. Viết các số đo sâu dưới dạng số thập phân:
  3. a) Có đơn vị đo là mét: 3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét: 8cm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm

| Hướng dẫn

Chúng ta có thể giải theo nhiều cách. Cách 1: Dựa vào quan hệ giữa các đơn vị. Chẳng hạn :

3m 4dm = 3m + = m = 3,4m

Cách 2: Dựa vào bảng “Mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số”, chẳng hạn : tự hài : “2n viết 2,); 01m (viết 0); 5cm (viết 5)”

Giải

un idi =

–m = 3,4m

2m 5cm – 2…

m = 2,05m

100

36

21m 36cn) = 21 —– m = 21,36m

  1. b) 8dm 7cm = 8

dm = 8,70m

32 4dm 32mm = 40 dm = 4,32dm

100

73

73mm =

1 = 0,73dm

100

  1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5km 302m = … km
  2. b) 5km 75m c) 302m = … km

= … km

Hướng dẫn

Xem phần hướng dẫn của câu 2 trên.

Giải

  1. a) 5km 302m = 5202 km = 5,302km

1000 b) 5km 75m = 5 km = 5,075km

1000

302

  1. c) 302m

km 1000

= 0,302km

Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 1-Bài 40. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Đánh giá bài viết