A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1) Tính chất hóa học của ankađien:

a) Phản ứng cộng:

– Ankađien có thể tham gia phản ứng cộng Br2, Cl2, HCl,… .

– Những phản ứng cộng có thể xảy ra ở vị trí 1, 2 (tương tự anken) hoặc 1, 4 (khác với anken) tạo thành hỗn hợp sản phẩm cộng.

b) Phản ứng trùng hợp

c) Phản ứng oxi hóa.

– Ankađien làm mất màu dung dịch thuốc tím.

– Ankađien cháy trong không khí sinh ra CO2, H2O và tỏa nhiệt.

Nguồn website giaibai5s.com

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 168-169 Câu 1.
  2. a) + Polien: là những hiđrocacbon trong phân tử có hai liên kết đôi trở lên.

| +) Đien: là những hiđrocacbon trong phân tử có hai liên kết đôi.

+) Ankađien: đien mạch hở có công thức chung CnH2n-2 (n > 3) gọi là ankađien.

  1. b) Đien được phân làm hai loại: đien liên hợp và điện không liên hợp.
  2. c) Công thức chung của ankađien: CnH2n-2 (n > 3). So với ankan và anken có cùng có số nguyên tử cacbon, ankađien có số nguyên tử H kém ankan 4 nguyên tử H, kém anken 2 nguyên tử H.

Câu 2.

  1. a) Công thức cấu tạo và tên gọi các ankađien có công thức phân tử: +) C4H6: CH2=C=CH-CH3 . :buta-1,2-đien

CH2=CH-CH=CH2 : buta-1,3-đien +) CzHs:

CH2=C=CH-CH2-CH2 :Penta-1,2-đien CH2=CH-CH=CH-CHỊ :Penta-1,3-đien CH2=CH-CH-CH=CH2 : Penta-1,3-đien CH3-CH=C=CH-CH3 : penta-1,3-đien

CH, = C = C – CHA; 13-metylbuta-1,2-đien . .

. CH. |

CH = C – CH = CH2-metylbuta-1,3-đien

CH,

.

CH3

  1. b) Đồng phân tồn tại dưới dạng đồng phân hình học: penta-1,3đien, có hai đồng phân là: cis-penta-1,3-đien và trans-penta-1,3-đien. Câu 3. Câu đúng: b, e; Câu sai: a, c, d. Câu 4.

CH,-CH2-CH=CH, a) CH2=CH-CH=CH2 + H2 Ni CHF-CH=CH-CH, CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3

,+CH,-CH-CH=CH, CH, =C-CH=CH, + H, 10X CH,

H-CH2-C=CH-CH,

сн. + CH2-CH-CH=CH,

1 ĆI ĆI CH2=CH-CH=CH2 + Cl, en

ÇI

+ Ở H-CH=CH-CH,Cl CH, =CH-CH=CH, + 2C1,– CH,-CH-CH-CH,

ci Ci Ci Ci

→ CH,-CCI-CH=CH, CH,=C-CH=CH, + C1, C1 CH .. . CH.

+ CH2-C=CH-CH,

  1. b) Phản ứng hóa học của buta-1,3-đien và isopren có nhiều điểm giống nhau vì trong cấu trúc phân tử chúng đều có 2 liên kết đôi liên hợp. Câu 5. a) Gọi công thức phân tử của A là C,H,

MA = 28 x 2,43 = 68 Ta có: 12x = y = M

.

>

X

=

=

8

. . 12xy 6 68.88,23

11,76.68

-= 5, y = 88,23 11,76 100

100.12

100 = CTPT A là: C3H8 b) Các dữ kiện đã cho chưa đủ điều kiện xác định công thức cấu tạo của A vì có 3 công thức phù hợp:

CH, = C- CH = CH2 ; CH – CH-C = CH ; CH, -C = C = CH, CH,

CH Câu 6.

CH

Ta có: nhỗn hợp *

1000.–40.65 (mol)

22,4 648 300

.:

273

Vì hiệu suất tổng hợp buta-1,3-đien 80%.

40,65 x 80 – 32,52 (mol) ng,H, thu được * 100 Và hiệu suất tổng hợp polibutađien 90%

_32,52 x 90 = 29,268 (mol) n C,Hs) = 100

→ mC,H«)n = 29,268 x 54 = 1580,472 (gam).

Chương VI. Hiđrocacbon không no-Bài 35. Ankađien
Đánh giá bài viết