Bài 86 VIII. LUYỆN TẬP CHUNG
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tính: 35
– 35
40
84 26
100
40
100
75
39
Giải
35
84
40
100
46
35
35

26
26
60
60
75
39
39
70
58
100
25
85
2. Tính:
14 – 8 + 9 = 5 + 7-6 = 16 – 9 + 8 =
15 – 6 + 3 = 8 + 8 – 9 – 11 – 7 + 8 =
Giải
9 + 9 – 15 = . 13 – 5 + 6 = 6 + 6 – 9 =
;
9 + 9 – 15 = 18 – 15
= 3
;
14 – 8 + 9 = 6 + 9 ;
= 15 5+ 7 – 6 = 12 -6 ;
= 6 16 – 9+ 8 = 7 + 8 ;
= 15 3. Viết số thích hợp vào ô trống: | Số hạng | 32 | 12 |
15 – 6 + 3 = 9+ 3
= 12 8+ 8 – 9 = 16 – 9
= 7 11 – 7 + 8 = 4 + 8
= 12
13 -5 + 6 = 8 + 6
= 14 6+ 6 – 9 = 12-9
= 3
;
25
Số bị trừ
| 44
go
Số hạng
25
35
Số trừ
18
| 64 36 2734
38
Tổng
|
| 62
|
| 85
Hiệu
Giải
50
Số hạng | 32 | 12 | 25 Số hạng 8 50 25 | Tổng | 40 | 62 | 50 |
35
Số bị trừ | 44 163 164 190
Số trừ 18 | 36 | 30 | 38 | Hiệu | 26 | 27 | 34 | 52
Giải bài tập toán 2 – Tập 1- 115
4. Can bé đựng được 14 lít dầu, can to đựng được nhiều hơn can bé 8 lít. Hỏi can to đựng được
| bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt:
ks——14 lít
.
8 lít
Can bé: Can to:
? lít
Giải Số lít dầu can to đựng là:
| 14 + 8 = 22 (lít)
Đáp số: 22 lít dầu
5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 5cm. Kéo dài đoạn thẳng đó để được một đoạn thẳng dài 1dm.
Giải
5 cm

—–…
1 dm hay 10 cm

Bài 86: Luyện tập chung
Đánh giá bài viết