A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
i/ y = ax + b (a ≠ 0) * Tập xác định: D = R
ii/ Hàm số y = b Đồ thị là đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox, cắt trục Oy . tại điểm (0 ; b). |
Nguồn website giaibai5s.com
- KIẾN THỨC CƠ BẢN
- Ôn tập về hàm số bậc nhất
ii y = ax + b (a + 0) | * Tập xác định: D = R . * Chiều biến thiên
a> 0
a so
x
-00
+00
* Đồ thị là đường thẳng không song song và không trùng với các trục tọa độ, cắt Ox tại A – ; 0 và cắt Oy tại B(0; b)
i/ Hàm số hằng y = b
Đồ thị là đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox, cắt trục Oy . tại điểm (0 ; b).
iii Hàm số y = |x| * Tập xác định: D = IR * Chiều biến thiên: y = x – 1 nếu x > 0
| |-x nếu x < 0 Suy ra, y đồng biến trên (0 ; +0); nghịch biến trên (-0 ; 0) * Bảng biến thiên
– 000
+
I
. + Đồ thị trùng với đồ thị của y = x trên nửa khoảng [0; +), trùng với đồ thị của y = -x trên nửa khoảng (-2; 0) (h.1) BÀI TẬP 1. Vẽ đồ thị của các hàm số
- a) y = 2x – 3 ;
- b) y = vz;
- c) y = -x +7; d) y = |xl-1.
.
.
Giải
- a) y = 2x – 3 có đồ thị là đường thẳng qua A(3;0) và B ; -3) (h.2) b) y = 2 có đồ thị là đường thẳng qua B0 ; 2) và song song với Ox.
(h.3)
..
.
Y.
ol/%
..
.
.3
I . h.2 c) Học sinh tự vẽ
{ x – 1 nếu x > 0 d) y = |x-1 = y = {
1 -x – 1 nếu x < 0 Đồ thị của (1) là nửa đường thẳng BA với B(0;-1) và A(1 ; 0)
Đồ thị của (2) là nửa đường thẳng BA’ với B(0 ; -1) và A(-1; 0)
| Đồ thị của y = |x – 1 gồm hai tia Bt và Bto (.4) 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số : y = ax + b đi qua các điểm
I h.4 a) A(0 ; 3) và B ; 0 ;
- b) A(1; 2) và B(2 ; 1)
.
B
-1
.
- c) A(15 ; -3) và B(21 ; -3)
Giải Phương pháp: * Sử dụng M(xo ; yo) 4: y = ax + b Pyo = ax + b
. . + Giải hệ hai phương trình bậc nhất theo a và b. a) A(0; 3) e A: y = ax + b 3 = b
(1)
3
EA: y = ax + b
0=
a +
5
3
(1) và (2) cho: a = P = -5 ; b = 3. Vậy, A: y = -5x + 3 b) A(1 ; 2) e A: y = ax + b
2 = a + b . (1) B(2; 1) e A: y = ax + b 1 = 2a + b (1) và (2) cho: a = -1 ; b = 3
Vậy, A: y = -x + 3 c) Tương tự, a = 0 ; b = -3
(A và B đều có tung độ -3). Vậy, A: y = -3 3. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng
- a) Đi qua hai điểm A(4 ; 3), B(2;-1); b) Đi qua điểm A(1; -1) và song song với Ox.
Giải . a) Tương tự bài 2: A: y = 2x – 5
- b) A đi qua A(1 ; -1) và song song với trục hoành nên phương trình của A có dạng: y = -1.. 4. Vẽ đồ thị của các hàm số
| 2x với x > 0
2
.
a)
y
= {
x với x=0;
<
x +1 với x > 1
- b) y = -2x + 4 với x<1.
Giải
2x với x > 0
[ a) y = {
– x với x10
+
Đồ thị gồm hai tia: ..
– Tia Ot trùng với đồ thị hàm số y = 2x với x > 0.
– Tia O trùng với đồ thị của hàm số y = 3x với x < 0 (1.5)
‘
h.5
:
x +1 với x >1
- b) y = -2x + 4 với x <1.
Tương tự câu a)
với x >1.
Đồ thị của y =) x +1
..
1-2x + 4 với x <1. Gồm hai tia AB và AB (h.7) với A(1; 2) , B2 ; 3) , A(0 ; 4)
1
2
h.7