Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào

  1. tần số và năng lượng dao động. B. gốc thời gian và trục toạ độ.
  2. gốc thời gian và chu kì dao động. D. biên độ và chu kì dao động. Câu 2. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. lực ma sát của môi trường.
  3. pha ban đầu của lực cưỡng bức. C. biên độ của lực cưỡng bức.

| D. tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Li độ x = Acos(ot + ) của một dao động điều hoà bằng 0.5A khi pha dao

động bằng A. 0.

  1. 1 C.

D.

Câu 4. Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ? A. Không khí loãng.

  1. Không khí. C. Nước nguyên chất.
  2. Kim loại ở thể rắn.

Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần

nó nhất bằng A. một bước sóng.

| B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng.

  1. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 6. Cho A, B là hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động ngược pha nhau. Một điểm cách

hai nguồn các khoảng d và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại nếu điều kiện nào nếu dưới đây thoả mãn (với k nguyên) ?

  1. d2 – dı = k.
  2. d2 – di = (2k + 1)
  3. d2 – dy = k
  4. d2 – dj = (2k +

Câu 7. Một tụ điện phăng có điện dung 2 uF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Năng | lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,09 J. (Cường độ điện trường lớn nhất mà điện mối giữa hai bản tụ còn chịu được là

  1. 1,5.10^V/m. B. 1,5.10^ V/m. C. 2,25.104 V/m. D. 2,25.10 V/m. Câu 8. Một điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức :

u = Uo cos 1001t (v Chu kì dao động của điện áp là

  1. s. B. (s). C. 1007 (s). D. 50 s. Câu 9. Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện

áp u = U2cosot vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 9. Khi đó hệ số công suất của mạch là

  1. +
  2. 1.

Câu 10. Để tìm sóng có bước sóng 1 trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều

chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa A, L và C phải thoả mãn hệ thức nào sau đây ?

  1. 2AVLC = Ş.
  2. 27VLC = ac.
  3. 27VLC
  4. VLC

2n

Câu 11. Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây là đúng ?

  1. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thăng dây dẫn trong một chu kì bằng 0. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thằng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì

đều bằng 0. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toà nhiệt

| trung bình. Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tương đang có dao động điện từ tự do, điện tích trên

một ban cua tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian A. với cùng tần số.

  1. luôn ngược pha nhau. C. luôn cùng pha nhau.
  2. cùng với biên độ.

Câu 13. Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện, không có bộ phận nào ? A. Anten.

  1. Mạch biển điệu. C. Mạch tách sóng.
  2. Mạch khuếch đại Câu 14. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng quang

học nào sau đây ? A. Phản xạ ánh sáng.

  1. Giao thoa ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng.
  2. Quang điện. Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoang cách từ vân

tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía đối với vân sáng trung tâm bảng bao nhiêu ? A. 3i.

  1. 3,5i. C. 4i.
  2. 4,5i. Câu 16. Nếu gọi 4, 6, 8, lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ đơn sắc

lam, chàm, tím, thì ta có :

  1. £;<E><EZ. B. &j>> Ez. C. &;<Ez<£2. D. &: > &>Ez. Câu 17. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được

kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó có thể phát quang ? A. Lục.

  1. Vàng.
  2. Da cam. D. Đ). Câu 18. Trong cùng một phòng thí nghiệm, con lắc đơn có chiều dài 1, thì có tần số là

f = 15 Hz, con lắc đơn có chiều dài 5 thì có tần số là f = 20 Hz. Con lắc đơn có chiều dài 1 = 1 +2 có tần số là A. 35 Hz.

  1. 5 Hz. C. 12 Hz.
  2. 25 Hz. Câu 19. Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì A. có độ hụt khối càng lớn.
  3. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng nho. D. có độ hụt khối càng nh). Câu 20. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 4 = 6 V, điện trở

trong r = 1,5 2, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 1,5 W. B. 6 W.

C.4,5 W. D. 9 W. Câu 21. Chất phóng xạ X có chu kì bán ra là T. Sau bao lâu thì tỉ lệ phần trăm số

hạt nhân X bị phân rã là 87,5% ? . Т.

т C.2T.

  1. 37.

Câu 22. Khi nói về tương tác từ, điều nào sau đây là đúng ?

  1. Các cực cùng tên của nam châm thì hút nhau. B. Hai dòng điện không đổi, đặt song song cùng chiều thì hút nhau. C. Các cực khác tên của nam châm thì đây nhau. D. Nếu cực bắc của một thanh nam châm hút một thanh sắt thì cực nam cua thanh | nam châm đây thanh sắt.

Câu 23. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào

có dùng giá trị hiệu dụng ? A. Hiệu điện thế. B. Chu kì. C. Tần số.

  1. Hệ số công suất. Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai

đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đô thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn

2001

cường độ dòng điện chạy trong đoạn

I

I

.

mạch là i

=

2cos| ct —

(A).

Câu 30. Một sóng dọc truyền theo trục Ox có tần số 15 Hz, biên độ 4 cm. Tốc độ truyền

sóng là 12 m/s. Xét hai phần từ B và C trên Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phân tử B và C khi có sóng truyền qua là A. 32 cm.

  1. 48 cm. C. 40 cm. D. 36 cm. Câu 31. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R = 30 2. Đặt

vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, thì thấy : url = 150cos 1007t +)(v) và urc = 50/6cos 100nt – )(v). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là A. 2,5 A. B. 2,572 A. c. 2,572 A. D. 3.3 A.

A.

2

Câu 32. Một máy tăng áp có tổng số vòng dây ở hai cuộn thứ cấp và sơ cấp là 2000 vòng.

Tỉ số các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp của máy biến áp là 4, số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 400 vòng. B. 1600 vòng. C. 500 vòng. D. 1500 vòng.

Câu 33. Một thấu kính phân kì tạo ảnh áo bằng 3 lần vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của

thấu kính bằng A. –20 cm.

  1. 20 cm. C. 10 cm.
  2. -10 cm. Câu 34. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi

được. Ứng với hai giá trị khác nhau của L là L1 = 3 mH và L = 6 mH thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như nhau. Giá trị của m để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại là A. 2 mH. B. 9 mH. C. 4 mH.

D.3V2 mH. Câu 35. Đặt điện áp u = U2 cos (ot (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn cảm

thuần mắc nối tiếp với một biến trở. Ứng với hai giá trị của biến trở là R = 10 2 và

R= 40 (2 thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 200 W. Giá trị của U là A. 100 V. B. 200 V.

  1. 5072 V. D. 50 V. Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là

a= 2 mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là D = 1 m. Khi dùng bức xạ có bước sóng 1 thì khoảng vẫn là i = 0,2 mm. Khi dùng bức xạ A2> A thì tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ 1, ta quan sát được một vân sáng bậc k của 12. Bước sóng 1 bằng

  1. 0,50 um. B. 0,70 um. C.0,60 um. D.0.65 um. Câu 37. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng

lượng E3 =-1, 5eV sang trạng thái dừng có năng lượng E = -3,4 el thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng là A. 0,654.10-?m. B. 0,654.10°m. C. 0,654.10 m. D. 0.654.10*m.

Câu 38. Dùng hạt prôtôn có động năng Wap = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân Na đứng

yên, ta thu được hạt 1 và hạt X có động năng tương ứng là 6,15 MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt a và hạt X xấp xỉ bằng A. 159°.

  1. 137. C. 98°
  2. 70° Câu 39. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ từ

ngoại mạnh nhất ? A. Hồ quang điện.

  1. Lò sưởi điện. C. Lò vi sóng.
  2. Màn hình vô tuyến. Câu 40. Một vệ tinh địa tình ở độ cao 36600 km so với đài truyền hình trên mặt đất nằm

trên đường thẳng nối vệ tinh và tâm Trái Đất. Coi Trái Đất là một hình cầu có bán kính R = 6370 km. Vệ tinh nhân sóng truyền hình từ đài phát rồi phát lại tức thời tín hiệu đó về Trái Đất. Biết sóng truyền hình có tốc độ truyền sóng c = 3.10° m/s. Khoảng thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát đến Trái Đất là A. 0,26 s.

  1. 0,78 s. C.0,13 s.
  2. 0,54 s.

1 B 6 B 11 2 B 7 A 12 3 C 8 A 13

|D 9 |D | 14 | 5 c 10 C 15

B A B C B

16 17 18 19 20

A A C A B

21 22 23 24 25

D 26 D 31 A 36 C B 27 B 32 A 37 B A 28 A 33 A 38 A C 29 B | 34 | C | 39 | A B 30 A 35 A 40 A

CU2

max

Câu 7. A. Năng lượng dự trữ trong tụ : W =

-, C không đổi nên : Whay ==

nax – CU

max

max

max

max

JU

= U Mặt khác – – – – – =Emn – po . Thay sê: Em – o dez 120 151voľvm. Câu 18 C. S3XVI = h Pagi (1: le content as

Với con lắc đơn có chiều dài l = 1 +15: 1 +1) ==

(29f 12

Từ (1), (2) và (3)

=–

+-

f=–

fifa f} + fi

15.20 V152 + 202

=== 12 Hz

2

2

82

Cam 20.B. PERP – R82_

53 Pmax khi R=r

Pmax =

= 6W.

(R+r

Pax –

(VR +

1

max khi R=r= Promax = *?

100

200

lo

2

Câu 24. C. Từ đồ thị (hình vẽ) ta có giàn đồ vectơ :

  1. = (rad) = u = 2000sco – )(v) 2= 60 – 200 =100 1 = VR? + 2€ = $.:- (-93)–=coso = =R= 507322 ; Ze = 50 82 ; At = =c-oze zamp)

+21=

=T==-

5 20

=: 401 (rad/s)

12

Câu 26. D. Ở vị trí cân bằng : Fah = Pekal= mge T=

15 00

v k

V

T’O

>> A

=

iu 100

0.42.10

-= 0,04 m = 4 cm; lo=1 – Al = 44 – 4 = 40 cm. 4.10

Câu 27. B. X = 8sin( T++ a) (cm) = 8cos It + a —

cm

) ; X2 = 4 cos at (cm).

Để A = 12 cm = A1+A2 thì x1 cùng pha với x2= a — = 0

“=030=- (rad).

Câu 28. A. Theo định luật bảo toàn cơ năng : We = W + W

= hằng số.

Đi đoạn s đầu tiên : *ks + 9,6 = W6 = a + 9,6

Đi tiếp đoạn 2 : 5k(34) + 6,4 = W = a + 6.4

(2)

We as

s

12

Từ (1) và (2) = a = 4ks – = 0,4 J =

> A = 55

Wo

a +9,6

10

Nếu đi thêm đoạn đường 3s nữa, chất điểm ở vị trí có li độ : x3 = A – s = 4s.

Khi đó : W

=

a= 16.0,4 = 6,4 J; Wđ3 = Wo – W. = 10 – 6,4 = 3,6 J.

Câu 29. B. sin igh = .=igh = 45°. Để có tia ló gi< 45° (Hình vẽ)

1,414 sini = MO <sin 45°; MO< Rsin45o = 5v2 cm.

R ,

V 12 000 Câu 30. A. Bước sóng : + = = = = = 0,8m = 80cm

f 15 B B’

СС

Gọi B’ và C’ là hai phần tử sóng có vị trí cân bằng là B và C. BC = 40 cm = ; = B’ và C’ dao động ngược pha. Phương trình dao động của B và C là : u = acos(307Tt + 0); u2 =-acos(30Tt+p) B’C’ = OC’ – OB’ = OC + u1 – (OB + u2) = BC + 01 – u2 = BC + 2acosi 30mt +O) (B’C’)min = cos(307t + 0) = -1 = (B’C’)min = BC – 2a = 40 – 2.4 = 32 cm.

  1. TR) Câu 31. A. Ta có : URL -u RC = u -uc =167,3cos 100Tt+

T

π

π

Từ phương trình ta thấy

71 JL >UC = 0; = 77

12

π ORI =

T 2

3

UR

URLCOSPRL = 2.5A.

Suy ra :=

2Z|Z2 _

-=Zct

R?

Câu 34. C.

UZ VR2 +(21-2.)

UZ VR? +(22 – 2)2

Z1 + Z2

Z c

20-2

2L1L2 – 4 mH.

Mặt khác :ULmax khi Z = 2c +

2Z1Z2U – Z+Zz

=

L + L2

Câu 38. A. Công suất tiêu thụ: – y

= R S + z =0

(…)

R1, R2 là nghiệm của (*), ta có : R1+R2 =

= U

Câu 36. C. x1= x2 hay k

=k23

k

+ 2 =1,2 um.

а

Vì 2 > A nên k2 < khe k2 < 3 = k = 0, 1, 2. Với k2 = 2 có 2 = 0,6 um thoả mãn. Câu 37. B. 5° = E3-E2==

hc 6,625.10-34. 3.108

a = 0,654.10°m. E3-E2 (-1,5–1–3, 4)).1,6.10-19 Câu 38. A. Ta có : p + Na -> He + 3x : P = 2a +px 2pp = p pk – 2pxPx

2m, Wap – 2maWda – 2mx Wax – -0,932 – 0 =159o.

2, 2maWa.2mg Wa

COS Q =

Câu 40. A. Thời gian lớn nhất mà sóng truyền hình đi từ đài phát

đến Trái Đất chính là thời gian sóng đi từ đài phát đến vệ tinh sau đó từ vệ tinh truyền về Trái Đất theo phương tiếp tuyến với Trái Đất (Hình vẽ). Khoảng cách lớn nhất đó là :

d= AB + BC = 36600 + V(36600 + 6370)2 – 6370o = 79095 km st_d_79095.1000 0,26 s.

=>

t=

– =

3.108

Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 4 Môn Vật Lí
Đánh giá bài viết