Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể (NST) ?

(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST. (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST. (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết. (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. A. (2), (3). B.(1), (4). C.(1), (2).

  1. (2), (4). Câu 2. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
  2. lực đẩy cua rễ (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
  3. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 3.

Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST và hình dạng NST? A. Thay thế một cặp nuclêôtit.

  1. Đảo đoạn không mang tâm động. C. Đạo đoạn mang tầm động.
  2. Thêm hoặc mất một cặp nuclêôtit. Câu 4. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A – T; G = X và ngược lại thể hiện

trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây ? (1) Phân tử ADN mạch kép.

(2) Quá trình phiên mã. (3) Phân tử mARN.

(4) Quá trình dịch mà. (5) Phân tử tARN.

(6) Quá trình tái ban ADN. A. (1) và (4). B. (1) và (6). . C. (2) và (6). D. (3) và (5). Câu 5. Nhóm sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hả ? A. Chân khớp. B. Giun đốt. C. Cá.

  1. Mực ống. Câu 6. Số phân tử ADN trong một tế bào sinh tinh của ruồi giấm ở kì sau của giam

phân I là A. 4.

B.2. C. 8.

  1. 10). Câu 7. Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li của cặp

NST này ở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tính A. X hoặc 0. B. OX.

  1. XX.
  2. X Câu 8. Ở một loài thực vật, alen A quy định qua đó trội hoàn toàn so với alen a quy định

qua vàng. Cho giao phấn cây lường bội thuần chủng quả đo với cây lưỡng bội qua vàng thu được F1. Xử lí cônsixin với các cây F1, sau đó cho 2 cây F1 giao phần ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 3004 cây qua đo : 1001 cây qua vàng. Kết luận nào sau đây là đúng ?

 

. . A. Các cây F1 đem lại là thể dị hợp. + 1 + 1 ) gri – T

.

đa 3

  1. Phép lai giữa 2 cây F1 là AAaa x Aa.
  2. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lý cônsixin.
  3. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp. Câu 9. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
  4. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3:3:1. C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
  5. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân. Câu 10. Cơ thể mang kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen, mỗi gen quy định một tính trạng lại

phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lại là A. 9:9:3:3:1:1.

B.3:3:3:3:1:1:1:1. C. 1:1:1:1:1:1:1:1. .

  1. 4:4:4:4:1:1:1:1. I Câu 11. Dòng máu chảy trong vòng tuần hoàn nhỏ của động vật có hệ tuần hoàn kép diễn

ra theo thứ tự nào ? A. Tim » Động mạch giàu O2 + Mao mạch + Tĩnh mạch giàu CO2 Tim. B. Tim – Động mạch giàu CO2 Mao mạch – Tĩnh mạch giàu O2 → Tim. C. Tim + Động mạch ít O2 + Mao mạch • Tĩnh mạch giàu CO2 + Tim. D. Tim Động mạch giàu Om Mao mạch – Tĩnh mạch có ít CO2 → Tim. .

Ab DE Câu 12. Cho cây có kiểu gen = tự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình

trong đó kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%. Nếu khoảng cách tương đối giữa A và B là 40cM, thì khoảng cách tương đối giữa D và E là A. 10M.

  1. 30cM. C. 40CM.
  2. 20cM. Câu 13. Cho P: AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và có quan hệ

trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu ? A. 5/32. B. 7/32. C. 9/64.

  1. 1/4. Câu 14. Sơ đồ dưới đây mô tả cơ chế

hình thành một hội chứng bệnh nào

người ? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Claifentơ. . D. Hội chứng tiếng mèo kêu.

X+21

fs į

**

47 XX+21

ENS AR.

 

Câu 15. Phát biểu nào trong những câu dưới đây là đúng khi nói về quá trình hình thành

loài bằng con đường cách li địa lí ? A. Hình thành loài khác khu địa lí ít xảy ra hơn ở các đảo gần bờ so với các đạo cách

biệt ngoài khơi có cùng kích thước vì dòng gen (di – nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ làm giảm cơ hội phân hoá di truyền giữa hai

quần thể cách li địa lí khiến cơ hội hình thành loài bị giam. B. Hình thành loài khác khu địa lí xảy ra nhiều hơn ở các đảo gần bờ so với các đào

cách biệt ngoài khơi có cùng kích thước vì dòng gen (di – nhập ge11) giữa các quán thế đất liền với quần thể đạo gần bờ làm tăng cơ hội phân hoá di truyền giữa hai

quần thể cách li địa lí khiến cơ hội hình thành loài tăng lên. C. Hình thành loài khác khu địa lí xảy ra nhiều hơn ở các đảo gần bờ so với các đảo

cách biệt ngoài khơi có cùng kích thước vì dòng gen (di – nhập ge11) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo gần bờ làm giảm cơ hội phân hoá di truyền giữa hai

quần thể cách li địa lí khiến cơ hội hình thành loài bị giảm. D. Hình thành loài khác khu địa lí ít xảy ra hơn ở các đảo xa bờ so với các đạo gần

bờ có cùng kích thước vì dòng gen (di – nhập gen) giữa các quần thể đất liền với quần thể đảo xa bờ làm giảm cơ hội phân hoá di truyền giữa hai quần thể cách li

địa lí khiến cơ hội hình thành loài bị giảm. Câu 16. Ở một loài chim, cho giao phối 2 cá thể thuần chủng (P) : lông dài, xoăn x lông

ngắn, thăng, F, thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim

mái chưa biết kiểu gen, F2 xuất hiện ở chim mái : 20 lông dài, xoăn : 20 lông ngắn, thăng : 5 lông dài, thăng : 5 lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài, xoăn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Tần số hoán vị gen của chim trống F1 là A. 20%.

  1. 25%. C. 10%.
  2. 5″. Câu 17. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định

thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mặt trăng và nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Ở phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong tổng số các ruồi thu được

F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Kết luận nào sau đây không đúng ? (1) Kiểu gen của ruồi (P) là A8x2xdx ABxPY.

ab

ab

(2) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đo ở F1 là 15,75%. (3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 40,5%. A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3).

  1. (2).

Câu 18. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối ?

(1) Thành phần kiểu gen đặc trưng, ổn định qua các thế hệ. (2) Duy trì sự đa dạng di truyền.

(3) Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể. | (4) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử. . A. 4.

  1. 1. C.2.
  2. 3. Câu 19. Tại sao sau khi bón đạm cho ruộng lúa, nếu trời mưa thì phải bón bổ sung ?
  3. Sau khi trời mưa, rễ cây bị ngập úng, mất khả năng hấp thụ nitơ. B. Sau khi trời mưa, xảy ra hiện tượng phản nitrat hoá làm mất đạm. C. Trời mưa, điều kiện yếm khí làm NO, chuyển thành NO2. , AC
  4. Trời mưa, điều kiện yếm khí làm NO, chuyển thành NOI. Câu 20. Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là :

0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng ? (1) Quần thể trên đạt trạng thái cân bằng di truyền về thành phần kiểu gen. (2) Sau 5 thế hệ ngẫu phối, tần số alen A và a của quần thể lần lượt là 0,7 và 0,3. (3) Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gen đồng hợp là 0,99. (4) Do điều kiện sống thay đổi, kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, khi đó quần

thể ngẫu phối thì tần số kiểu gen đồng hợp trội ở F1 là 25/36. A. 3. B. 2. 1. C. 4.

  1. 1. Câu 21. Thực vật nào sau đây là thực vật Cả ?

P ronto … A. Dứa.

  1. Thanh long. C. Xương rồng. D. Mía. Câu 22. Từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nào sau đây

có thể tạo ra cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen trong thời gian ngắn nhất ? A. Gây đột biến.

  1. Lại hữu tính. C. Lại tế bào sinh dưỡng.
  2. Nuôi cấy tế bào đơn bội. Câu 23. Bác sĩ chẩn đoán cho một bệnh nhân có các đặc điểm : người lùn, cổ rụt, má phệ, | miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt một mí, hơi sâu, si đần,… rằng người đó bị hội chứng A. Đao.
  3. Tocno. C. Claifento. D. XXX. . Câu 24. Sơ đồ phả hệ (bên phải) mô tả sự di truyền
  • Quy ước của một bệnh ở người

Nữ bị bệnh của một gen quy định.

O Nữ không bị bệnh Biết rằng không có đột III

| Nam bị bệnh biến mới phát sinh,

t Nam không bị bệnh nhận định nào sau đây TV là đúng ?

—-

:

do một trong hai alen A

(1) Bệnh được quy định bởi gen lặn trên NST X. (2) Xác suất cá thể 6 ; 7 mang kiểu gen AA = 1/3, Aa= 2/3. (3) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16,

17 là 9/14. A.(1).

  1. (2). C. (3).
  2. (2), (3). Câu 25. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố nào làm thay đổi tần s) alen và thành

phần kiểu gen của cả hai quần thể cùng lúc ? A. Chọn lọc tự nhiên (CLTN).

  1. Di – nhập gen. C. Yếu tố ngẫu nhiên.
  2. Đột biến.

Câu 26. Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự : Val – Tp – Lys – Pro.

Biết rằng các côđon mã hoá các axit amin tương ứng như sau : Tp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG ; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mà hoá cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là A. 5° TGG – XTT – XXA – AAX 3°. B. 5′ GTT – TGG-AAG – XXA 3′. C. 5° XAA – AXX – TTX – GGT 3?. D. 5’GUU – UGG – AAG – XXA 3′

.

.

: . IN:

Bắp cải

Cai Bruxel

.

.:

Câu 27. Hình ảnh bên là ví dụ cho

  1. CLTN. B. chọn lọc nhân tạo. C. tiến hoá hội tụ. D. đấu tranh sinh tồn.

cải xoăn

Súp to

.

….

* Cảy mù tạc hoang lại

súp lơ xanh

$g hác

Câu 28. Khi nói về hô hấp ngoài ở động vật,

nhóm sinh vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất ? A. Thú.

  1. Chim. |
  2. Bò sát.
  3. Con trùng.

Dan?

Câu 29. Hình bên là sơ đồ hình thành loài

bằng cách li địa lí, với các loài kí hiệu là A, B, C, D. Từ sơ đồ cho thấy nhận xét nào sau đây là đúng ? (1) Điều kiện địa lí ở đào 1 là yếu tố

trực tiếp làm phân hoá vốn gen của quần thể A trên đảo 1, khiến chúng khác với vốn gen của quần thể gốc A

đất liền.

 

(2) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen do các nhân tố tiến hoá tạo ra giữa

quần thể A ở đảo 1 và đất liền ; giữa quần thể B ở đảo 1 với đảo 2 và đảo 3. (3) Quần thể C ở đảo 2 và đảo 3 giống nhau về vốn gen nên không xuất hiện

loài mới. A. (2). B.(1). C. (3).

  1. (2) và (3). Câu 30. Giai đoạn tiến hoá hình thành nên tế bào sống đầu tiên là * A. tiến hoá tiền sinh học.
  2. tiến hoá xã hội. L C. tiến hoá sinh học.
  3. tiến hoá hoá học Câu 31. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, để tạo ra một phân tử Ox thì cần bao nhiêu

phân tử CO2 và H2O nguyên liệu ?

  1. 1 phân tử CO2 và 1 phân tử H2O. B. 1 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. | C. 2 phân tử CO2 và 1 phân tử H2O. D. 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2. Câu 32. Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần

thể là A. sức tăng trưởng của các cá thể. B. mức tử vong.

  1. nguồn thức ăn và kẻ thù từ môi trường. D. mức sinh sản. Câu 33. Nhân tố chủ yếu nhất chi phối sự biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng

Canađa theo chu kì 9 – 10 năm là A. sự cạnh tranh.

. B. số lượng vật ăn thịt.

..

°

on

  1. vật kí sinh.
  2. thức ăn.

Câu 34. Một quần thể có kích thước 5000 cá thể. Sau một năm thống kê thấy có 3% số cá

thể tử vong, trong khi đó có 2% số cá thể được sinh ra, 4% số cá thể đã di cư vào mùa đông. Hãy cho biết tại thời điểm thống kê, kích thước quần thể là bao nhiêu? A. 4750.

  1. 4500. C. 4000. D. 3000. Câu 35. Cho bảng thống kê về khả năng chịu nhiệt của hai loài sau :

Tên loài

Giới hạn trên

Cực thuận

Giới hạn dưới

2°C 5,6°C

44°C

28°C

.

42°C

30°C

Khẳng định đúng là : A. Loài I có khả năng chịu nhiệt rộng hơn loài II. B. Loài I có sức chống chịu kém hơn loài II. C. Loài II có khả năng phân bố rộng hơn loài I. D. Loài II có giới hạn sinh thái rộng hơn loài I.

Câu 36. Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là

  1. đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã. B. làm cho một loài bị tiêu diệt. C. làm cho quần xã chậm phát triển.
  2. làm mất cân bằng sinh thái trong quần xa. Câu 37. Ở một loài thực vật, khi cho lai hai thứ cây thuần chủng hoa kép, màu trắng với

hoa đơn, màu đỏ thu được F gồm toàn hoa kép, màu hồng. Cho F, tiếp tục giao phấn với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ : 42% cây hoa kép, màu hồng : 24% cây hoa kép màu trắng : 16% cây hoa đơn, màu đỏ : 9% cây hoa kép, màu đỏ : 8% cây hoa đơn, màu hồng : 1% cây hoa đơn, màu trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và mọi diễn biến của NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái đều giống nhau. Cho các kết luận sau : (1) Tần số hoán vị gen là 30%. (2) Cây dị hợp về một trong hai cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ 32%. (3) Số cây dị hợp về 2 cặp gen ở F, chiếm tỉ lệ 26%. (4) Ở F2 có tối đa 9 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên. Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận không đúng ? A. 1.

  1. 2. C. 3.
  2. 4. Câu 38. Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông

nghiệp trồng chủ yếu giống ngô Bt và S. Giống Bt được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn giống ngô S thì không. Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Gia sư loài chim đó bị tiêu diệt một cách đột ngột bởi hoạt động săn bắn. Hậu quả nào sau đây có xu hướng xay ra sớm nhất ? A. Tỉ lệ chết của giống ngô Bt tăng lên. B. Các dòng ngô lại có khả năng kháng bệnh tăng lên. C. Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên.

  1. Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên. Câu 39. Ông bắp cày đe trứng trên lưng sâu dâu. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cộng sinh.
  2. kí sinh – vật chủ. C. vật ăn thịt – con mồi.

| D. cạnh tranh. Câu 40. Sinh khối của các loài (I, II, III, IV) sống trong một hệ sinh thái rừng nhiệt đới

như sau :I: 500kg ; II : 600kg ; III : 5000kg IV: 50kg V: 5kg. Chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau có thể xảy ra trong hệ sinh thái ? A. IV → 1 11 III.

  1. IIV > 1 III. C. V– IV I III.
  2. III I II V.

1B6 D 11 B 16 A 21 D 26 A 31B

2 B 7 A 12C 17 A 22 D 27 B 32 3 C 8 A 13 D 18 B 23 A 28 B 33 B 4 B 9 D 14 B 19 B 24 B 29 A 34 A 5 A 10C 15 A 20 D 25 B 30 A 35 A

37 C 38 39 B 40 D

Câu 12. Vìf= 40% + Giao tử ab = (40%)/2 = 20% » Ti lệ ab//ab = 4%

+ kiểu hình A-B- có tỉ lệ = 50% + 4% = 54%. Đặt tỉ lệ giao tử de =x, ta có tỉ lệ kiểu

hình D-E- = 50% +x. Theo đề bài tỉ lệ A-B-D-E- = 31,86% = 54% . (50% + x ) + Ti lệ D-E- = 31,86%/54% = 59% + 50% + x = 59% + % de = x = 30% + Tần số hoán vị gen giữa D’d là (100 – 30. 2)% = 40% + Khoảng cách tương đối giữa D và e là 40 CM.

Câu 17. Ở F1 xuất hiện mặt trắng + P :xx x x2y + F: 75% đo : 25 % trắng.

– Thân đen, cánh cụt ở F1 : ab/ab = 1%: 25% = 4% » A-B- = 54%, A-bb = aaB- = 21%; 4% ab//ab = 8% ab (giao tử cái) < 50% ab (giao tử đực) (vì ruồi giấm đực không có hoán vị gen).

+ Kiểu gen của ruồi P : cái Ab//aB x đực AB/ab >(1) sai. – Kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đo ở F (A-bbx2-) = 21% x 75% = 15,75%

» (2) đúng. – Kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1= 54% x 25% = 13,5% + (3) sai.

Câu 24. – Bố 4 (bình thường) x Mẹ 3 (bình thường) + Con gái 8 bị bệnh » Bệnh do

gen lặn nằm trên NST thường quy định }(1) sai. Quy ước A- bình thường, a – bệnh. – Cá thể 5, 8 bị bệnh có kiểu gen aa + các cặp bố mẹ 1, 2 và 3, 4 đều bình thường có kiểu gen dị hợp Aa + Cá thể 6, 7 bình thường đều có kiểu gen với xác suất 1/3 AA, 2/3 Aa → (2) đúng. Các cá thể số 6, 7 cho giao từ với tần số A = 2/3 ; a = 1/3. – Số 6 x Số 7=(2/3A : 1/3a) < (2/3A : 1/3a) • Đời con : 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa + Con số 14 bình thường có kiểu gen với xác suất : 1/2 AA : 1/2 Aa → Tần số A = 3/4 ; a = 1/4. – Có thể số 15 bình thường, có bố bị bệnh nên có kiểu gen Aa + Cho giao tư A = 1/2 ; a = 1/2. – Số 14 x Số 15 =(3/4A : 1/4a) (1/2A : 1/2a) • Đời con: 3/8AA : 4/8,XA : 1/8aa

+ Cá thể 17 bình thường :3 7AA : 4/7Aa -> tần số A = 5/7 : a = 2/7 + Cá thể 16 bình thường, có bố bị bệnh nên có kiểu gen Aa → Tần số A= a = 12. Số 16 x Số 17 = (5/7A : 2/7a) (1 2A : 1/2a) + Con đầu lòng không mang alen gây bệnh = 5/7A. 1/2A = 5/14 AA>(3) sai.

Câu 37. Hoa kép : hoa đơn = 3 : 1 -> Aa x Aa + hoa kép trội hoàn toàn so với hoa đơn.

Màu đỏ : hồng: trắng = 1:2:1} Bb x Bb + trội không hoàn toàn.

+ (3 : 1)(1 : 2 : 1) khác ti lệ đề bài là 42 : 24 : 16: 9: 8 : 14 có hoán vị gen. Hoa đơn, màu trắng ab/ab = 0,01 + ab = 0,1 là giao tư hoán vị } f= 20% }(1) sai. F1: Ab/aB} F; có tối đa 10 kiểu gen -> (4) sai. – Tỉ lệ các giao tư AB = 0,1 ; Ab = aB = 0,4. – Tỉ lệ cây dị hợp về 1 trong 2 cặp gen ở F (AB aB : AB Ab : Abị at : an ab) chien tỉ lệ : (04.0,1 + 0,4.0,1 + 0,4.0,1 + 0,4.0,1).2 = 0,4.0, 1.2.4 = (0,32 (1ồi loại kiểu gen đều có 2 kiểu gen) }(2) đúng. – Số cây dị hợp về 2 cặp gen ở F, chiếm 0,42 – 0.

12 = 0.34 gồm 2 loại kiểu gen AB/ab và Ab/aB, mỗi loại có 2 kiểu gen +(3) sai.

Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 1 Môn Sinh Học
Đánh giá bài viết