Nguồn website giaibai5s.com

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 30 – 31 Câu 1.

Viết phương trình ion thu gọn: a). Không xảy ra phản ứng. b) Pb(NO3)2 + H2S → PbSt + 2HNO3

Pb2+ + S2- → Pbst Pb(OH)2 + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H20 Pb(OH)2 + 20H → PbO2 + 2H2O Na2SO3 → 2Na*

soś + H20 – HSO3 + OH e) Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO3

Cu2+ + H20 – Cu(OH)*

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3+ + 2H20 HCO3 + OH → coz + H20

Ca2+ + což → CaCO3 g) Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + S027 + H2O

sos + 2H+ + SO2 + H2O h) Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2C0,+ 2H20

HCO3 + H+ + CO2T + H2O Câu 2. Đáp án: B. Câu 3. Phản ứng: soẻ + H2O + soẻ + H2O

so + Ba2+ → Basoat Câu 4.

| Phân biệt các hóa chất bằng cách hòa tan các hóa chất cần phân biệt vào nước, sau đó lấy các mẫu thử lần lượt cho phản ứng với:

– Dung dịch AgNO3, mẫu thử nào chỉ xuất hiện kết tủa trắng nhận được muối ăn.

Ag+ + Cl- > AgCl (trắng)

Ag+ + IF + AgIV (vàng) . – Mẫu thử nào xuất hiện chất khí mùi khai bay lên nhận được | bột nở:

NH4+ + OH → NH3T + H20 – Mẫu thử nào cho phản ứng với CaCO3 xuất hiện chất khí không màu là giấm:

2CH3COOH + CaCO3 + Ca(CH3COO)2 + CO2+ + H2O B – Mẫu thử nào cho phản ứng với dung dịch NaOH xuất hiện tủa và tủa tàn khi NaOH dư là phèn chua:

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3+ + 3Na2SO4 Al3+ + 3OH → Al(OH)2+

Al(OH)+ NaOH → NaAlO2 + 2H20 – Muối iot cho vào nước oxi già:

21″ + H202 12 + 20H | Ia sinh ra làm cho hồ tinh bột có màu xanh..

aOH

Câu 5.

Ta có: nici = 0,02 % 0,08 = 1,6.10-(mol) và nNaOH = 5,64.10-8 x 0,1 = 5,64.10* (mol)

MCO2 + 2HCl → MCl2 + CO2T + H2O

HCl + NaOH → NaCl + H2O . . (mol) 5,64.10-4 5,64.10-4 Từ (2) = nHCl(pa) = 1,6.103 – 5,64.10^ = 1,036.10 °mol

1 1,036.10-3 | Từ (1) = nMCO, = nHCl = ,

(2)

-=5,18.10-4

Muco, = m = 0,1022

.

n

5.18 10-4 = 197 7

M +60 = 197 = M = 137 = M: (Ba) Câu 6. Đáp án: D. Câu 7. Đáp án: C. Câu 8. Đáp án: D. Câu 9. .

  1. a) CrCl3 + 3NH3 + 3H20 Cr(OH)+ + 3NH_CI b) Al2(SO4)3 + 6NH, + 6H2O → 2Al(OH)3+ + 3(NH4)2SO4
  2. c) NiCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Ni(OH)2+ Câu 10. Quá trình điện li: KNO, 4K* + NO,

NO3 + H20 HNO2 + OH”. Kb Ta thấy K. CNO, = 2,5.10-11 » 10-14 Nên bỏ qua sự phân li của nước. ..

NO3 + H20 F HNO2 + OH C: 1 [ ]: 1- *

: x x Kb = * = 2,5.10-11 Vì x« 1 nên x = 2,5.10- 8x = 5.10-8

[OH] = 5.10$ và [H+]= 1 = 0,2.10%

Chương I. Sự điện li-Bài 7. Luyện tập: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
Đánh giá bài viết