Nguồn website giaibai5s.com

  1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

. 1

m = 0,1m. 2 0,1m đọc là không phấy một mét.

m

=

m = 0,01m. = 0,01m đọc là không phấy không một mét.

100

  • 1mm =

m

= 0,001m. 3 0,001m đọc là không phay không

1000

không một mét. m = 0,5m, ở 0,5m đọc là không phẩy năm mét.

. 5dm =

.8cm

=

8 – – m = 0,08m. = 0,08m đọc là không phấy không tăm mét. 100

0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,08 gọi là số thập phân hoặc nói cách khác, tất cả các số có chứa dấu phẩy (,) bên trong số đó thì số đó được gọi là số thập phân. II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP 1. Đọc các phân số thập phân và các số thập phân trên các vạch của tia số:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1

a)

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

b)

1 100

2 100

3 100

4 100

5 100

6 100

7 8 100 100

9 100

0

0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1

Hướng dẫn

– Chúng ta đọc phân số thập phân như sau : Đọc tử số, rồi đến từ

phân”, rồi đến mẫu số. – Chúng ta đọc các số thập phân như sau : Đọc không, rồi đến dấu phẩy, rồi đọc các số sau dấu phẩy.

Giải a) Đọc các phân số thập phân là:

– Một phần mười ; ? Hai phần mười ; 3 Ba phần mười

la

8160

Chín phần mười

Đọc các số thập phân là: 0,1: Không phẩy một; 0,2: Không phẩy hai; 0,3: Không phẩy ba

0,9: Không phấy chín b) Làm tương tự câu a) 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 7dm = m = 0,7m b) 9cm = m = 0,09m

100

9

3

5dm

=

m

= … m

3cm

= –

– m

-… m

2mm = T700

– m

= … m

8mm = =

=…m

1000″

kg = … kg 1000

6g

=

– kg = … kg 1000

| Hướng dẫn Chúng ta đổi các số thành phân số thập phân rồi đổi thành số | thập phân. (theo mẫu)

Giải

  1. a) 5dm

=

m

= 0,5m

3cm

= —- m

100

= 0,03m

10

2

2rnm =

m

= 0,002m

8mm = — m

1000

= 0,008m

1000

6

4g

= 1000 kg = 0,004kg

6g = no kg = 0,006kg

1000

  1. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

dm

cm

| mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

5

m

0,5m

12 100

– m

0,12m

0

1

3

5

… m

… m

09

… m

Am

068

… m

0

0

… m

05

…m

… m

37

…m

… m

Hướng dẫn

TULIAAT

Theo các số có ở các cột m, dm, cm, mm ta viết thành phân số thập phân rồi viết thành số thập phân. (theo mẫu)

WA –

WM *

w

Giải Những phân số thích hợp là: mdm

cm | mm | Viết phân số thập phân 1 Viết số thập phân

015

Glor

0,5m

0,12m

0,35m

9

0,09m

0,7m

10

68

0,68m

100

– m

0,001m

1000“

56

— m 1000

0,056m

375 1000

am

0,375m

Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 1-Bài 32. Khái niệm số thập phân
Đánh giá bài viết