Bai16
49 +25 I. THỰC HIỆN: (mẫu) nhớ qua 10 (hay một chục)
49 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1 | 25 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
74
II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Tính:
19
དུ6
* ཟ་
,
89
Giải
ཨ| ཐ ་ | ཆ #|e
39
ܚܕܐ ܘ. ܝ |ܫ ܗ ܗzl
s | ༧] = # ། | ཟ| g| | |
69
19
29
39
+
+
22
24
63
56
93
73
s5
58
49
དུ9
69
18
4
67
26
sa
62
75
29
49
59
27
2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số hạng Số hạng [ 18 34 |
29 Tổng | 15
Giải S8 hang ། 9 , 29 , 9 ། 49 59 , sd hang ། 6 , 18:| 34, 27| 29
Tổng | 15 | 47 | 43 | 76 | 88 | 3. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt:
.. Lớp 2A có : 29 học sinh Lớp 2B có : 25 học sinh
? ? học sinh.
Giải
Hai lớp có tất cả là:
29 + 25 = 54 (học sinh)
Đáp số: 54 học sinh
Giải bài tập toán 2 – Tập 1- 25
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1. Đặt tính và tính tổng các số hạng: 2. Viết phép tính theo câu trả lời:
19 và 25; 49 và 36; 79 và 18.
39cm —
8cm
Đoạn thẳng PQ dài: ……….