Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu

A. QUY TẮC

Muôn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.

Chú ý: a.0 = 0

Ghi nhớ:

Số dương x Số âm = Số âm

Số âm x Số dương = Số âm

$10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

.

X

X

A. QUY TẮC

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “_” trước kết quả. Chú ý: a.0 = 0 Ghi nhớ : Số dương x Số âm = số âm

Số âm x. Số dương = số âm 21 Hoàn thành phép tính: (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = …

Hướng dẫn

(-3).4 = (-3) + (-3)+(-3) + (-3) = -12 22 Theo cách trên hãy tính: (-5).3 = ….. ; 2.(-6) = …..

Hướng dẫn (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 i 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12. 3 Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích của hai số nguyên khác đấu.

Hướng dẫn Theo ?1 và 72, ta có chẳng hạn : (-5).3 = -15 Tích (-5).3 của hai số trái dấu (-5) và +3 có trị số tuyệt đối là 15, bằng tích các trị số tuyệt đối của (-5) và +3, đồng thời có dấu là dấu -. Vậy : Tích của hai số nguyên khác dấu có trị số tuyệt đối bằng tích các trị số tuyệt đối của các thừa số, còn dấu là dấu -.

Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm. 24 Tính : a) 5.(-14) ;

b) (-2).12

Hướng dẫn a) 5.(-14) = -(5.14) = -70; b) (-25).12 = -(25.12) = -300. .

B. BÀI TẬP 78 Thực hành phép tính: a) (-5).6; b) 9.(-3); c) (-10).11 ;

Hướng dẫn a) (-5).6 = -30

b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110

d) 150.(-4) = -600

d) 150.(-4)

74 Tính 125.4. Từ đó suy ra kết quả của : a) (-125).4; b) (-4).125;

c) 4.(-125). Hướng dẫn

Vì 125.4 = 500 nên ta có : a) (-125).4 = -500; b) (-4).125 = –500; c) 4.(-125) = -500 75 So sánh: a) (-67).8 với 0; b) 15.(–3) với 15; c) (-7).2 với –7.

Hướng dẫn a) Tích (-67).8 là số âm. Vậy (-67).8 < 0 b) 15.(-3) cho kết quả là số âm. Vậy 15.(3) < 15.

c) (-7).2 là một số âm có trị số tuyệt đối gấp 2 số 7. Vậy (-7).2 < -7 76 Điền vào ô trống:

X 5 L -18 -18 |

-25

-25 | y J -7 | 10 | -10

X.y

-180

-1000

L

-25

Hướng dẫn Ta có : x = 5, y = -7 = xy = 5 (-7) = -35 x = -18, y = 10

x.y = (-18).10 = –180 y = –10; -x.y = -180 = x = (–180):(-10) => x = 18

x = -25, x.y = -1000 y = (-1000):(-25) 5 y = 40 Kết quả :

5 1 -18

-18 18 1 -25 y | -7 10 -10

-10 (40)

(40 | xyl 35 (180 -180 -1000 Một xí nghiệp may mỗi ngày may được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 250 bộ quần áo mỗi ngày tăng bao nhiêu đềximét, biết : a) X = 3?

b) x = -2 ?

Đáp số a) Tăng 250.3 = 750 dm

b) 250.(-2) = -500. Giảm 500 dm.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1

Dùng dấu + hoặc – điền vào ô trống :

la + – +

а

+

+

|

+

+

a.b

a.b L |-|-|-|Chứng minh đẳng thức : a) a(b + c) – bla – c) = (a + b)c b) Thử lại với a = -12 ; b = -17 ; c = 3

Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Đánh giá bài viết