Nguồn website giaibai5s.com

Phần I. Trắc nghiệm khách quan

h Bài 1. Viết (theo mẫu) :

Viết là

Đọc là

Mười bốn phần năm

25–2×3

4+7

Hai mươi lăm trừ hai nhân ba trên bốn cộng với bảy

105 74

Không phần chín

24:3 14-7

Mười lăm trừ sáu trên bốn nhân với

chín

Bài 2. Viết (theo mẫu):

  1. a) Mẫu :17:4 =1; 9 =
  2. b) 5:3 = ……..
  3. c) 20 : 9 = ……..
  4. d) 14 = …….. e) 1 =
  5. g) 0 = Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (từ Bài 3 đến Bài 8) Bài 3. Trong các phân số : 13.29. 0.34 . 3.112.2.0

. 14 ’27’17’34’7′ 112’1’i a) Phân số lớn hơn 1 là:..

  1. b) Phân số nhỏ hơn 1 là : . c) Phân số bằng 1 là :..
  2. d) Phân số bằng 0 là : Bài 4.
  3. a) Khi chia một số tự nhiên cho 13, ta được thương bằng 5 và dư 3. Phép chia đó viết dưới dạng phân số là : … b) Phân số 41

– viết dưới dạng phép chia có dư là : ……. Bài 5. Viết (theo mẫu):

ma 1 5 50 500 Mau: 210 100 1000

13 = … =….

105 Viết đó;

=…;

Bài 6. Viết (theo mẫu):

30 2x3x5 2 Mẫu : Rút gọn phân số :

105 3x5x77

  1. a) 90
  2. a) 2a = ……………….. = ..
  3. c) 783 = .. ……….. Bài 7. Các phân số sau

113.17.2013.9. a) 110°13’201025 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : …. h 99.61.43.15

100’62’45’17 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :……… Bài 8. Các phân số sau

80.29. 2013 112 al 79’28’ 2012’111′

b)

viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : ………

27 2010 71.125 ° 23’2007’67’ 121

viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ……… Bài 9. Áp dụng quy luật cho trong hình 1, điền số thay cho dấu ? trong hình 2:

105

365

1010

15<?

20

5

Hình 1

Hình 2

Phần II. Tự luận Bài 1.

  1. a) Tổng của tử số và mẫu số của một phân số nhỏ hơn 1 bằng 120, sau khi rút gọn ta được phân số Tìm phân số đó. b) Tổng của tử số và mẫu số của một phân số bằng 92, hiệu giữa chúng bằng 22. Tìm phân số đó.

Bài 2. Tìm 5 phân số có tỉ số bằng 6 nằm giữa hai phân số

5

5

Bài 3. Tìm 4 phân số nằm giữa hai phân

va 7

Bài 4. Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ

số của nó bằng 12. Bài 5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và tổng các

chữ số của nó bằng 11. Bài 6. Tìm một phân số, biết rằng sau khi rút gọn ta được phân số 4, nếu

bớt ở tử số đi 24 đơn vị, ta được phân số bằng 1.

Bài 7. Hai đội vận tải được giao vận chuyển một lô hàng. Số hàng của đội

Một bằng 3 số hàng của đội Hai. Nếu chuyên 36 tấn hàng của đội Hai

sang đội Một thì số hàng của hai đội sẽ bằng nhau. Hỏi mỗi đội đã vận

chuyển được bao nhiêu tấn hàng. Bài 8. Học sinh khối 4 và 5 của trường tiểu học Hoà Bình tham gia tết

trồng cây. Cả hai khối trồng được 476 cây. Trong đó 1 số cây của khối

4 bằng 1 số cây của khối 5. Hỏi mỗi khối trồng được bao nhiêu cây ? Bài 9. Đội tuyển thi đấu thể thao của khối 5 một trường tiểu học có 32 em

tham gia thi đấu hai môn : đá cầu và cờ vua, trong đó có 20 em thi đá cầu và 18 em thi đấu cờ vua. Hỏi có bao nhiêu em thi đấu cả hai môn ?

Bài 7. a) 9.17.113 2013

TUẦN 1 Phần I. Trắc nghiệm khách quan Bài 3. a)29 2 b)13 0 3 0 34.112

14’17’7’1 34’112 Bài 4. a) = b) 217:105 = 2 (dư 7). Bài 5.

3_75_750. .5_625 , 13_65 650 al 100 1000

| bộ 8 1000 © 20 100 1000 90 2x5x95 165 3x5x11 5 Bài 6.

126 2x7x9 7 5) 2313x7x117 252_4x7x9 3 1683x7x8 2

  1. b) 15.43.61.99 a’ 5’13’110’2010 D) 17’45’62’100

29 80 112 2013 2010 125 71 27 Bài 8. a)39

“) 28′ 79’111’2012 © 2007’121’67’23 Bài 9. Quy luật : Ở mỗi đỉnh có hai số, lấy số ở trong nhân với số ở ngoài

được bao nhiêu cộng thêm 5 thì được số ở giữa hình..

Trả lời 365 = 24 x 15 + 5 và 365 = 20 x 18 + 5. Phần II. Tự luận

45 Bài 1. a) Phân số cần tìm là: 38

  1. b) Tử số là : (92 – 22 ): 2 = 35. Mẫu số là : 92 – 35 = 57.

Trả lời : Phân số cần tìm là 1 và 2 Bar 2. laco : 3781324 Bài 2. Ta có : 1 6 1 6 Năm phân số cần tìm là :

6.6.6.6.6 9: 19’20’21’ 22′ 23

Bài 3. Ta có 6 307 35 hoặc 6 427 42 Bốn phân số cần tìm là 25 25 25 25 Hoặc 31 32 33 34

19.31’32’ 33’34’ ac 42′ 42’42’ 42 Bài 4. Số cần tìm là 63 210. Bài 5. Số cần tìm là 10 235. Bài 6. Phân số cần tìm là : 3

60

Bài 8. Gợi ý : Theo đề bài ta có : số cây của khối 4 bằng số cây của khối 5.

Trả lời : Khối 4 : 204 cây ; Khối 5 : 272 cây. Bài 9. Ta có sơ đồ sau :

| Đá cầu : 20 em Cờ vua : 18 em.

?em

Tất cả : 32 em. Nhìn vào sơ đồ ta thấy : Số em chỉ đấu cờ vua là : 32 – 20 = 12 (em) Số em thi đấu cả hai môn là: 18 – 12 = 6 (em).

Tuần 1 : Khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của phân số so sánh hai phân số-Phân số thập phân
Đánh giá bài viết