Nguồn website giaibai5s.com
- KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Một số bất đẳng thức cơ bản
- a) |a| 2 a hay — al sa</al. b) a + b < a + b dấu = chỉ xảy ra khi ab > 0.
|a – b < a < b dấu = chỉ xảy ra khi b(a – b) > 0. c) Với số a bất kì thì a > 0 dấu = chỉ xảy ra khi a = 0. d) Bất đẳng thức cô si + Với cặp số thực a, b tùy ý ta có: a” + b
_ _ ab dấu = chỉ xảy ra khi a = b.
Một số hệ quả từ bất đẳng thức trên + Với a, b là các số không âm thì
| > Vab dấu = chỉ xảy ra khi a = b
+ Với các số không âm a1, a2, … an với n > 2 nguyên
thi aj + a2 + … +2,1 > a, a,….
n e) Bất đẳng thức Bunhiacôpski
+ Với hai cặp số (a; b), (a; y) ta có: (ax + by)? < (a2+b2)(x2 + y^)
151
Dấu = chỉ xảy ra khi 3 = b
+ Với hai bộ n số (a1, a2, …, an), (bì, ba, …, b.) thì (ajbı + a2b2 + … + a,b ) = (a + a + … + a)(b + b3 + … + b)
a,
92
,..
Dấu = chỉ xảy ra khi
b, b, g) Bất đẳng thức Neasbit Với n số dương (n = 2, 3, 4, …) a1, a2, …, an ta có:
1 1 1 1 (a + a2 + … + a) — + —– + … + ? no.
la 2.2
Dấu = chỉ xảy ra khi a = a = … = an
(a + b)(a + b) 24
(a
>
4
+ b) –
la
b
1
11 1 Với n = 3, ta có: (a + b + c) +-+
a b
2
c
- h) Bất đẳng thức hình học va + b^ + c + d = (a + c) + (b + d)* B. BÀI TẬP 69. Chứng minh các bất đẳng thức a) (x + y)2 = 2(x2 + y2)
- b) (x + y + 2)2 5 3(x2 + y2 + 2?) c) X > 2 với x, y là các số cùng dấu
+
– + X20, x, y là các số cùng dấu
Chỉ dẫn a) (x + y) = xo + y2 + 2xy = x + y2 + x2 + y2 = 2(x2 + y2). b) (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 + 2xy + 2xz + 2yz
< x + y2 + 2? + x2 + y + x + 2 + y2 + z? = 3(x2 + y2 + 2?). c) x, y cùng dấu, do đó
<
> 0.
Theo bất đẳng thức côsi ^ + > 2^.^ = 2.
y X Vy x
(1) Đặt a = 4 + , theo câu c) thì a > 2 và 4 + 5 = a2 – 2. Bài toán trở
y Z thành chứng minh ao – a – 2 > 0e (a + 1)(a – 2) > 0 đúng. 152
a)
a
- Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh:
1 1 4 a) – t – –
- b) a + b3 + abc > ab(a + b + c) a b a + b
Chỉ dẫn a + b 4
1 = (a + b)2 2 4ab ab a+b
(a + b)” – 4ab = (a – b)?> 0 đúng. b) Ta có (a – b) = a – 2ab + b > 0 2 2 – ab + b^> ab
a + b + abc = (a + b)(a’ – ab + b?) + abc
> ab(a + b) + abc = ab(a + b + c). 71. Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh (ab + cd < (a + d)(b + c) (1)
Chỉ dẫn (1) o ola b c d si (2) Va+d b + c V b + c a +d
– 1 a b ) 1 c d ) Theo côsi, vế trái •
21a + d b + c 2 b + C a + d ) Vậy (2) đúng, do đó (1) đúng. 72. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh
–
+
–
+
–
–
–
opis
–
E
b+c
C +a
a + b
2
a + b + c
(2)
b +c cta a + b
b a” + ab + b2 b’ + bc + c2c
ao
a
+ b + c
o
+ca + a” Chỉ dẫn
a
- a) (1) A
– btc
+
+
– cta
+
1
+
– a+b
+
1
IV Nico
OIN
ay (16 b c +10 Patlu meb +12 g +3=
632a+b+cl btectanti)
2(a + b + c
+
+
o
– b + C
– C+a
-— || a + b )
–
+
+
>
9
[(b + c) + (c + a) + (a + b)] — –
–
1 b + c C +a a + b Theo bất đẳng thức Neosbit cho 3 số dương, bất đẳng thức cuối đúng,
do đó (1) đúng. b) Theo câu a) ta có
153
(1)
+
| — — (b + C
2(a + b + c)
– – C+a
+–
(a + b + c) a + b)
(1) 60 (be cute and b )(a + b + c)2 ogla + b + c)
be +ba +02 gta + b + c)
b2
– + a + —– + b +
(a + b + c) btccta
a+b a 2 bo c
a + b + c
(dpcm) b + C C + a a + b
2 Ta cũng có thể áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski để chứng minh (2) như sau: Xét các nhóm ba số dương : a b c và (b – can b ).
b+c’Vc + a’va + b) Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có ( a2 b 2 2 )
+ + ((b + c) +(c + a) + (a + b)) (b +ccta a + bi
la
b
(vt vb +c+ve a ve ta ta ta tava + b)
Vb+ C b + c
=VC + a + rva + b Vc + a
Va + b
Ta + b
a2 b?
– + – + — -.2(a + b + c)2(a + b + c)2 dpcm. (b + c C +a a + b ) NHA … xin b a c” – b . ao – c* c) Nhận xét rằng –
a” + ab + ba ‘b2 + bc + c . co + ca + a? = (b – a) + (C – b) + (a – c) = 0
a’ – VT của (3) bằng A = –
a2 + ab + b2 ‘b? + bc+c c? + ca + a? C a + b
2 + c
+ a2 > 2A = =
a + ab + b2 “b3 + bc + c2c + ac + a? Nhận xét rằng: 3(a” – ab + b^) – (a2 + ab + b) = 2(a – b)* > 0
a’ +
b a ? + b3 a + b sa” + ab + b2 – 3(a’ – ab + b) * 3
b’ + c3 b + c cp + a Tương tự ta có: ;
b+ bc + ca 3 ‘ca + ac + a? a + b + b + C + C + a 2(a + b + c)
a + b + c => A>
= (dpcm).
act az a ta
3
- Cho a, b, c, d > 0.
Chứng minh (a? + cỏ bo + c) + bao + do bo + d) > (a + b)(c + d) (1)
154
vac +
0
Chỉ dẫn Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski cho các cặp số (a, c) và (c, b). Ta có: (a + c°)(c + b) > (ac + bc)? > Via + c)(bo +c) 2 ac + bc (2) Tương tự với các cặp số (a, d) và (d, b) ta có:
Vla? + d’)(b + d’) 2 ad + bd (3) Cộng vế với vế (2) và (3) ta có (1) (đpcm). 74. Chứng minh
- a) Va – 2 + 14-a s2 b) (a + b)(c + d) > Vac + 4bd với a, b, c, d > 0 (2) c) a + b + c 22 với a, b, c > 0 (3) V b +c Va+c Va + b
Chỉ dẫn a) Điều kiện xác định: 2 < x < 4. Khi đó Ma – 2 > 0, 4 – a > 0
(va – 2 + 14 – a ) = 2 + 2 va-2)(4 – a) < 2 + (a – 2) + (4 – a) = 4
=va – 2 + 14-a s 2. b) Bình phương hai về (2) thì được (a + b)(c + d) > ac + be + 2abcd
ad + bc 2 2 Vacbd Theo bất đẳng thức côsi bất đẳng thức cuối cùng đúng, do đó (2) đúng. c) Theo bất đẳng thức cô si b + c b + c 1/b+c a + b + c ү а 2 a
2a Vb+ C a + b + c b2b
c . 2e Tương tự,
Va + C a + C+ b Va + b a + b + c Suy ra vế trái (3) không nhỏ hơn 2. Nhưng đẳng thức chỉ xảy ra khi
b + c a + C
a + b và chỉ khi đồng thời 2 = 1, 2 = 1, 2 = 1 tức là
—
I
–
——-
+
1
=
–
- 2a
у
а
а
.
a + b + c = 0. Điều này trái giả thiết a, b, c > 0. Vậy (3) đúng. 75. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh a) Nếu a 1 + a a + d .
ili a a +d bb+d’
, nếu –
> 1 thì “,
ܒܕ | ܗ
5 td
155
a+c
- b) Nếu
V
GIA
elo
+
- Chứng minh
1 y2 + 1
- a) Nếu x 21, y >1 thì –
x? + 1
2 1 + xy
(1)
X
porn
– (2)
- b) Nếu x < 1, y| < 1 thì |x + y –
1 + xy Chỉ dẫn
- a) Chứng minh:
12o
(x2 +1
1+ xy
(y2 +1
1+ xy
(x – y){(xy – 1) 2 0. b) Xét các trường hợp xy > 0; y < 0 < x, x + y < 0 và y < 0 < x, x + y > 0 đều
đúng.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
- a) A = 2x + 5x – 4
- b) B =
–
4
-x2 + 4x + 5
- c) C =
x” + x + 1 x2 + 2x + 1
- d) D = 4x+ – 2x+1
NIN
Chỉ dẫn
- a) A = 2 x 5
=
3
m
minA = 7 đạt được khi x = 5
X
=
4
- b) B =
khi x = 2.
9- (x – 2)
OZ > minB –
1
- c) C =
x + 2x + 1 – (x + 1) + 1 =
(x + 1)?
1
–
+
+
X+1
(x + 1)2
(x+1
2
1
mi
được
X + 1
2
1
2 d) D = 4 –= +
= 3 + (1 – 4 )? 5
minD = 3 khi x = 1.
- Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
- a) A = 3 + 4x – 3x?
- b) B = 77 Sko
2×2 – 6x + 10
x +1 X“ — X + 1
3×2 + 6x – 10 x + 2x – 3
- c) C =
- d) D
=
Chỉ dẫn
156
- a) A = 1 – 3 x 3 = MaxA – 34 khi x = 3
- b) B
–
—
MaxB = =
khi x =
Nicolor
2
- c) C = 3 +
3 MaxC = 3, khi x = -1
=
Y
=
- d) D
=
—–
——-
=
2
–
2(x2 – x + 1) – x2 + 2x – 1 – (x – 1)2
< 2 x’ – x + 1
x- x + 1 | – Max) = 2 khi x = 1. 79. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức A = ^^.
2x + 1
x + 2 Chỉ dẫn -X* – 2 + x2 + 4x + 4 x” +2 – x2 + 2x — 1 a) A = 2(x + 2)
x” + 2 1 (x-2) (x – 1)2 2 2(x + 2) x + 2
–
–
–
—
= 1
– MinA = –
t được khi x = -2
Max = 1 đạt được khi x = 1. 80. Tìm gia trị lớn nhất của các biểu thức a) A = x2 16 – xo) với x > 0 b) B = x(18 – 3x) với x > 0
Chỉ dẫn Ghi nhớ: + Hai số dương có tổng không đổi thì tích hai số đó lớn nhất khi chúng
bằng nhau. + Hai so dương có tích băng hằng số thì tổng của chúng nhỏ nhất khi hai
số ấy bằng nhau. a) Ta có x^ – 16 – x = 16 không đôi
Maxã đạt được khi x = 16 – x x = 2 2 MaxA = 64. b) Ta có 3B = 3x( 18 – 3x) có 3x + 18 – 3x = 18 không đổi
Max3B đạt được khi 3x = 18 – 3x = x = 3 Max(33) = 81 đạt được khi x = 3, MaxB = –
81
157
- Cho x là số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 + 2x + 4 a) A = 5+
20
Chỉ dẫn
- a) Nhận xét 5x 4 = 100 không đổi, nên A đạt giá trị nhỏ nhất khi 5x =
20 Vox = 2.
MinA = 20 đạt được khi x = 2.
- b) B = 2 + x +
. Biểu thức A + C có tích X. ^ = 4 không đổi nên x + ” có
giá trị nhỏ nhất khi x = d
= x = 2
MinB = 6 đạt được khi x = 2 82. Tìm GTLN, GTNN của A = 1 − x + 1 + x.
Chỉ dẫn Điều kiện xác định: -1 < x < 1, A > 0
A2 = 2 + 2V1 – x’ => 2 SA < 4 > V2 <AS 2 MinA = 2 khi x = +1, maxA = 2 khi x = 0. 83. Tìm giá trị nhỏ nhất của a) A = Vx2 + x + 1 + x – X + 1 b) B = x^2 – x) với x < 1
Chỉ dẫn a) Rõ ràng A > 0 vx
A = 2(x + 1 + x + x^+1)24, MinA = 2 khi x = 0 b) Với x < 2 thì B > 0 với 2 < x < 4. Theo bất đẳng thức cost
x x — abone — + X – 21
– – = -:-
2x -2 (x
2 –
1
2 2) =
В 4
.
х х … 2 2
-B < 32 = B2-32. MinB = -32 khi
= x – 2 => x = 4
- Cho x, y là các số không âm thỏa mãn điều kiện x + y = 1. Tìm giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1 + 2x + 1 + 2y .
Chỉ dẫn A = 2 + 2(x + y) + 2 1 + 2(x + y) + 4xy Bởi vì: 1 = x + y = (x + y)^ < 2(x + y) = 2 =1< x + y 2
2
158
4xy = 2(x + y) = 2 = xy <3 Từ đó suy ra A < 2 + 2/2 + 2/3 + 2/2 MaxA = 2 + 2/2 + 2/3 + 2/2 đạt được khi x = y = ?
Mặt khác do x + y 21, 4xy > 0 nên Ao > 2 + 2 + 2 /1 + 2 + 0
Suy ra minA = 4 + 2/3 đạt được khi x = 0 hoặc y = 0. 85. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5x – 6y + 7z.
4x + y + 2z = 4 trong đó x, y, z > 0 thỏa mãn các hệ thức :
3x + 6y – 2z = 6 Chỉ dẫn
18 – 42 12 + 142 Từ (1) và (2) suy ra x =
2
21
Điều kiện x > 0, y > 0 dẫn tới
118 – 142 > 0 112 + 142 2 0
>Oszs
(18 – 42 A = 5
21 )
12 + 14z –
– 1 + 72 –
18-72 –
-61
(4)
21
21
6
Từ (3) và (4) suy ra
maxA =
– đạt được khi z = 0, x = , y =
minA = 3 đạt được khi a = 2, x = 0. y = 1
X
=
1 2 3 86. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn hệ thức + + = 6. Tìm giá trị
x y z nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + zo.
Chỉ dẫn Ta có: P + 3 = x + y + 1 + z + 1 + 12 x + 2y”.1 + 3z 1.1 = P + 32 x + 2y + 3z
(1 2 3 6(P + 3)2 =+ = + = (x + 2y + 3z)
x y z
X
+
X
+
OVZ
VX
+ P > 3. MinP = 3 đạt được khi x = y = z = 1.
159
- Cho các số thực x > 1, y > 1.
(x” + y) – (x + y2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = –
(x – 1)(y-1)
Chỉ dẫn x'(x – 1) + y2(y – 1) x y Ta có P = .
(x – 1)(y – 1) y-1 X-1
Theo bất đẳng thức côsi ta được P > 2 ^.
Vy -1 X-1
2xy V x – 1. Vy – 1
x-1+1’y – 1+1 2
2 Giá trị nhỏ nhất của P bằng 8 đạt được khi x = y = 2. 88. Cho x, y là các số thực thay đổi lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện x + y < 4. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = –
(y – 1) (x – 1):
Chỉ dẫn Đặt a = x – 1, b = y – 1. Ta có a > 0, b > 0, a + b < 2 suy ra
(a + 1) (b + 1)” (2va) (2b14 – b} a b
P
=
>2 16a” 165o = 32, 221 Dat
A
Do 2 = a + b > 2ab = ab < 1 và P > 32
Giá trị nhỏ nhất của P bằng 32 khi a = b = 1 tức là khi x = y = 2. 89. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1^2+,” +, –
V1 + x V1 + y V1 + Z
Chỉ dẫn Ta có: 1 + x = xy + yz + zx + x = (x + y)(x + z)
1 x x (x + y)(x + 2) 2 x + y X + Z)
—
–
–
+
—
V1 + x2
V(x
+ y
(x+2)
1 S-a+ b).
2
ab (Áp dụng bất đẳng thức 2ab < a + b^ a
ab 1 1 a + b ) 11.11 ab – 2 a’b =
160
1
z
N
2
Tương tự ta có: –
V1 + y2
Tuong tu ta có: mms helyzetben a
)
2 y + 2
y + x)
Vi
22
21 2 + x
2 + y )
+
=> PS
–
Xyy Z Z – + –
+ – – + – — + – – X + 2 y + 2 y + x 2 + x 2 + y
NIC
+ y
3
maxP = 7 đạt được khi và chỉ khi x = y = z =
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN 90. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a2 + 2b^ < 3c”. Chứn:
1 2
minh
+
ΔΙ
— a
— b
mio o
–
+
–
- Cho a, b, c > 0. Chứng minh
1 a)
a” + b + abc b + c + abc
a b c d
b + C C+ d d +a a + b 92. Chứng minh
c + a’ + abc abc
bc ca ab 2
— + = + = a b c
–
+
–
–
+
—
t
–
–
>
a
+ b
+ c
- a) Nếu x 2 y 21 thì x + + 2y + 4
1 1 1 b) Nếu 1 < a, b, c < 2 thì (a + b + c)(++ +) < 10
‘a b c’ 93. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
6 – 8x a) A =
- b) B = 2x + V5 – x? x? +1 94. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
1
1
của biểu thức P =
1
—
+
–
+
—
16x 4y
Z
95.
- a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x^ +1 + x – 2x + 5. b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = x – 1+ y – 2 biết x + y = 4.
161