Nguồn website giaibai5s.com

b

  1. a) 8998 < 9898

6574 > 6547 . 4320 = 4320 9009 > 900 + 9

) 1000m = 1km : 980g . < 1kg

1m > 80cm 1 giờ 15 phút < 80 phút

  1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
  2. 6854 ; 6584 ; 6845 ; 6548 (B.) 6548; 6584 ; 6845 ; 6854
  3. 8654 ; 8564 ; 8546 ; 8645 . D. 5684 ; 5846 ; 5648 ; 5864 b) Trong các độ dài 200m, 200cm, 2000cm, 2km, độ dài lớn nhất là: A. 200m
  4. 200cm C. 2000cm
  5. 2km | 3. Số ? a) Số bé nhất có ba chữ số là: 100.
  6. b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000. c) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.
  7. d) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999. 4. a) Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích hợp:

Đoạn thẳng AB được chia thành 8 phần bằng nhau ng với 9 vạch chia theo thứ tự mỗi vạch chia kể từ A đến B lần lượt tương ứng với 100; 200; 300 ; 400 ; 500 ;… 900 do đó trung điển I của đoạn thẳng AB phải là điểm trùng với vạch thứ năm kể từ vạch 100 vì AI và BỊ đều có 4 phần bằng nhau như thế. Có thể nhận thấy vạch A tương ứng với số 100 thì vạch thứ hai kế tiếp tương ứng với 200, như thế đến vạch thứ năm (tức là trung điểm I) phải tương ứng với 500. Vậy trung điểm I của đoạn AB tương ứng với vạch 500 (xem hình vẽ).

100

200

300 400

500 600

700

800

900

  1. b) Nối trung điểm của đoạn thẳng MN với số thích hợp: Đoạn thẳng MN được chia thành 4 phần bằng nhau ứng với 5 vạch chia theo thứ tự mỗi vạch chia kể từ M đến N lần lượt tương ứng với 3000 ; 4500 ; … 9000 do đó trung điểm P của đoạn thẳng MN phải là điểm trùng với vạch thứ ba kể từ vạch 3000 vì MP và NP đều có 2 phần bằng nhau như thế. Có thể nhận thấy vạch M tương ứng với với số 3000 thì vạch thứ hai kế tiếp tương ứng với 4500, như thế đến vạch thứ ba (tức là trung điểm P) phải tương ứng với 6000. Vậy trang điểm P của đoạn MN tương ứng với vạch 6000 (xem hình vẽ).

0

1500

1500

3000

3000

4500

4500

6000

6000

7500]

9000

9000

Giải vở bài tập Toán 3 Tập 2-Bài 96. Luyện tập So sáng các số trong phạm vi 10 000
Đánh giá bài viết