Nguồn website giaibai5s.com

TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phân loại các hợp chất vô cơ . – Hệ thống phân loại các hợp chất vô cơ

| CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

vard du Luonn’

u miy

| OXIT |

OXIT

| AXIT ]

AXIT

BAZO

MUỐI

.14–4-

um tr

Oxit

Axit ||Axit không | Bazơ|| Bazơ | | Muối || Muối | bazo axit có oxi có oxi

tan

không tan|| | axit | || trung hòa Cao|lco || HNO HCI NaOH Cu(OH)2 NaHSOA || Na2SO4 Fe20502 H.SO4

HBr

KOH Fe(OH)3 NaHCO3 | Na2CO3

  1. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ

OXIT BAZƠ

OXIT AXIT

+ Axit

+ Oxit axit

+ Bazo + Oxit bazơ.

www

interyerah

Nhiệt + H20

+ H2,0 Phân

MUỐI hủy + Bazơ ,

+ Axit + Axit

+ Kim loại

AXIT BAZO + Oxit axit

+ Bazơ + Muối

+ Oxit bazo “

+ Muối II. GIẢI BÀI TẬP SGK (trang 43) Bài 1.

Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thích hợp để viết phương trình hóa học cho mỗi loại chất sau: 1. Oxit

Bazo a) Oxit bazo + … – bazo;

a) Bazơ + … + muối + nước; | b) Oxit bazơ + … + muối + nước; b) Bazơ + … + muối + nước; c) Oxit axit + … + axit;

c) Bazơ + … + muối + bazơ; a) Oxit axit + … + muối + nước; d) Bazơ t°) oxit bazơ + nước.

e) Oxit axit + oxit bazơ

  1. Axit
  2. Muối a) Axit + … + muối + hiđro;” a) Muối + … + axit + muối; b) Axit + … + muối + nước; b) Muối + .. + muối + bazơ;

… + muối + nước; c) Muối + … + muối + muối; d) Axit + … + muối + axit; d) Muối + … + muối + kim loại;

  1. e) Muối t°. + ;

Giải 1. Oxit a) Na2O + H2O

+ 2NaOH : b) MgO + 2HCI

MgCl2 + H2O C) P2O5 + 3H20

2H3PO4 d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3+ + H2O e) CO + CaO

CaCO3 2. Bazo a) Zn(OH)2 + 2HCI ZnCl2 + 2H20 b) 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O c) 2NaOH + CuCl2 → → Cu(OH)2+ + 2NaCl d) Cu(OH)2 → CuO + H2O 3. Axit a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H21.

sto b) 2HCI + Ba(OH)2 –> BaCl2 + 2H20 c) 3H2SO4 + Al2O3 → → Al2(SO4)3 + 3H20 d) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCI 4. Muối a) Na2CO3 + 2HCI – + 2NaCl + CO2 + H2O b) CuSO4 + 2NaOH — Cu(OH)2+ + Na2SO4 c) AgNO3 + NaCl – Agcit + NaNO3 d) 2AgNO3 + Cu

+ Cu(NO3)2 + 2Ag+ e) CaCO, t°) CaO + CO2 Bài 2.

Để một mẫu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với chất nào sau đây? Giải thích và viết phương trình hóa học minh họa.

  1. b) Hơi nước trong không khí. c) Cacbon đioxit và oxi trong không khí. d) Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí. e) Cacbon đioxit trong không khí.

Giải Chọn câu e) đúng. Giải thích: NaOH tác dụng với dd HCl nhưng không giải phóng khí. Để có khí bay ra làm đục nước vôi trong, thì NaOH đã tác dụng với

với dd HCl sinh ra khí CO,. Hợp chất A phải là muối Na2CO3. Na2CO3 được tạo thành do NaOH đã tác dụng với cacbon đioxit CO2 trong không khí.

PTHH: 2NaOH + CO2 + Na2CO3 + H2O Bài 3.

Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. . a) Viết các phương trình hóa học. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. . . . . .

Giải a) PTHH: CuCl2 + 2NaOH + Cu(OH)2+ + 2NaCl 1 mol 2 mol

1 mol 2 mol 0,2 mol 0,5 mol . ? Cu(OH)2 → CuO + H2O

1 mol . 1 mol l mol

0,2 mol b) nNaOH = 30 = 0,5 (mol)

Tỉ lệ số mol 0,2 0,5 Vậy NaOH dư. nCu(OH), = 0,2 (mol) → nưuo = 0,2 (mol) mcuo = 80.0,2 = 16 (g) c) Chất tan sau phản ứng: NaOH dư và NaCl sinh ra. .

nNaOH dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 (mol) mNaOH dư = 0,1.40 = 4 (g)

nNacı = 0,4 (mol) → MNacı = 0,4.58,5 = 23,4 (g)

Giải bài tập Hóa học lớp 9 – Bài 13: Luyện tập chương I – Các loại hợp chất vô cơ
Đánh giá bài viết