Nguồn website giaibai5s.com

TÓM TẮT LÝ THUYẾT , Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Oxit bazo

Oxit axit

(2)

Muối

(5)

(9) (8)

|

Bazo

(7)

(7)

Axit

GIẢI BÀI TẬP SGK (trang 41) . Bài 1.

Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat: a) Dung dịch bari clorua.

b) Dung dịch axit clohiđric.

  1. c) Dung dịch chì nitrat. . d) Dung dịch bạc nitrat. e) Dung dịch natri hiđroxit. Giải thích và viết các phương trình hóa học.

Giải Chọn b) : dung dịch axit clohiđric (HCl). Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra bọt khí, đó là Na2CO3 còn lại là Na2SO4.

PTHH: Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O Bài 2. a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi

một, hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra, số 0 nếu không có phản ứng:

NaOH HCI | H2SO4 CuSO4

HCI

Ba(OH)2 b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).

Giải a)

NaOH | HCI H2SO4 CuSO4 X

0

0 HCI 1 X 1 0

0 Ba(OH)2 0 b) Các PTHH:

2NaOH + CuSO4 → → Na2SO4 + Cu(OH)2 NaOH + HCI – + NaCl + H2O . Ba(OH)2 + 2HCl → → BaCl2 + 2H20

Ba(OH)2 + H2SO4 → → BaSO4 + 2H20. Bài 3.

Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: a) 1 FeCl32

  1. b) 1 7 Cuo 3

22 Fe (so.)3 + Fe(OH)3 cú ?

o reo Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học. a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 — — 3BaSO4 + 2FeCl3

(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH) + 3NaCl

3.

CuCl2

Giải

4

Cu(OH),

(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH – 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (4) Fe(OH)2 + 3H2SO4 + Fe2(SO4)3 + 6H20 (5) 2Fe(OH)2 1° Fe2O3 + 3H,0

(6) Fe2O3 + 3H2SO4 — Fe2(SO4)3 + 3H20 b) (1) 2Cu + 02 to 2Cuo . . . !

(2) CuO + H, O Cu + H2O (3) CuO + 2HCl – CuCl2 + H2O (4) CuCl2 + 2NaOH — Cu(OH)2+ + 2Naci (5) Cu(OH)2 + 2HCI 10 CuCl2 + 2H,0 …..

(6) Cu(OH), 1° CuO + H2O Bài 4.

Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên

thành một dãy chuyển đổi hóa học. b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học ở câu a.

| Giải a) Dãy chuyển đổi các chất đã cho có thể:

Na — (1)→ Na20 _ (2) NaOH — (3) → Na2CO3

.

  1. b) (1) 4Na + O2 +

(2) Na2O + H2O (3) 2NaOH + CO2 – (4) Na2CO3 + H2SO4 (5) Na2SO4 + BaCl2 –

Na sos_(5) , Naci. 2Na,0 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O → Na2SO4 + CO2? + H2O

BaSO4+ + 2Naci

Giải bài tập Hóa học lớp 9 – Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Đánh giá bài viết