Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Một con lắc đơn dao động điều hoà. Khi qua cầu của con lắc đi qua vị trí cân

bằng, đại lượng có giá trị bằng 0 là

  1. gia tốc tiếp tuyến. B. lực căng dây. C. tốc độ dài. D. gia tốc hướng tâm. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà, trong 10 dao động toàn phần đi được quàng

đường dài 120 cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là A. 6 cm. B. 12 cm.

  1. 3 cm. D. 9 cm Câu 3. Tìm phát biểu sai. Trong dao động điều hoà, biên độ của vật
  2. bằng một nửa giá trị cực đại của toạ độ của vật. | B. luôn dương.
  3. bằng nửa chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật.
  4. phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. Câu 4. Tìm phát biểu sai về sóng dừng.
  5. Sóng dừng không truyền tải năng lượng. B. Sóng dừng tạo thành trên dây đàn hồi và trong cột không khí đều là sóng ngang. C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng dao động cùng pha.
  6. Điểm cách nút sóng một phần tư bước sóng dao động với biên độ cực đại. Câu 5. Hai nguồn âm phát sóng có mức cường độ âm tại một điểm chênh lệch nhau | 20 dB. Tỉ số cường độ âm tại điểm quan sát do hai nguồn gây ra là A. 20.
  7. 200. C. 10.
  8. 100. Câu 6. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gân

nó nhất bằng A. một bước sóng.

  1. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng.
  2. một số nguyên lần nữa bước sóng. Câu 7. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện xoay

chiều qua cuộn dây A. chi khi trong mạch có cộng hưởng điện. B. khi cuộn dây thuần cam. C. chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh. D. khi điện trở thuần của cuộn dây bằng cam kháng của nó

Câu 8. Dòng điện xoay chiều là dòng điện

  1. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian, C. có chiều biến đổi theo thời gian.
  2. có chu kì không đổi. Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ

375 vòng/ phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát ra la 50 Hz. Số cặp cực cua rôto bằng A. 16.

  1. 8. C. 4.
  2. 12. Câu 10. Sóng điện từ
  3. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
  4. không truyền được trong chân không. Câu 11. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện dao động với tần số

góc 2.10° rad/s và có biên độ 3 mA. Điện lượng chạy qua cuộn dây khi cường độ dòng điện tăng từ 0 đến khi có độ lớn bằng biên độ là A. 1,5 nC.

  1. 2 PC. Câu 12. Một vật nhọ dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng

một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 12 cm.

  1. 10 cm. C. 8 cm.
  2. 14 cm. Câu 13. Một cuộn cảm thuần L được

mắc vào nguồn (1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 3 A. Đồ thị 1.5k phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn (1) và nguồn (2) được mô tả ở hình bên. Nếu mắc L vào nguồn

100 (2) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 1,672 A. B. 1,6 A.

  1. V2 A. D. 2,5 A. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X ?
  2. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia

tử ngoại. B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ

khoảng 500°C. C. Tia X không có khả năng đâm xuyên. D. Tia X được phát ra từ đèn điện,

UNIO0)

Câu 15. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của

Niu-tơn là A. thuy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. B, chiết suất cua lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.

  1. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính Câu 16. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử ánh sáng nói về
  2. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
  3. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 17. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện (một dụng cụ chân không, có hai điện

cực là anốt và catôt), cách nào dưới đây có thể làm tăng động năng của quang electron khi tới anốt ? A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catôt. C. Giảm tần số ánh sáng kích thích.

  1. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 18. Một phôtôn trong chùm bức xạ đơn sắc có tần số 3.10’Hz. Lấy h 6,625.10^J.S.

Năng lượng của phô tốn này là

  1. 2,208.10-20 1.
  2. 19,875.10-20). C. 1,9875.10-20 J. D. 22,08.10 20 J.

Câu 19. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclồn càng nhỏ.

  1. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. | D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 20. Chọn phát biểu đúng.
  2. Trong điều kiện nhiệt độ thấp, trong chất bán dẫn có nhiều electron tự do. B. Tính dẫn điện của bán dẫn phụ thuộc vào độ tinh khiết của chất bán dẫn. C. Lỗ trống trong chất bán dẫn là hạt dẫn điện mang điện tích âm.
  3. Điện trở suất của bản dẫn giảm tuyến tính với nhiệt độ. Câu 21. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 1 = 0,59 um. Năng lượng của phôtôn

tương ứng có giá trị A. 2,3 eV.

  1. 2,2 eV. C. 2,1 eV.
  2. 2.0 eV. Câu 22. Bắn hạt prôtôn ( H ) vào hạt nhân bia đứng yên ( Li). Phản ứng tạo ra hai hạt

nhân X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là A. prôtôn. | B. nơtron.

  1. đoteri.
  2. hạt anpha. Câu 23. Sóng mang của đài phát thanh có tần số 600 kHz ; tốc độ truyền c = 3.10* m/s.

Khoảng cách từ đài phát đến máy thu là 100 km. Khoảng cách từ đại phát đến máy thu bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 200.

  1. 500. C. 400.
  2. 250.

Câu 24. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng

cách từ vẫn sáng bậc 4 đến vẫn sáng bậc 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. đỏ.

  1. lục. C. chàm.
  2. tín. Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm I cố định, quả cầu có khối lượng

100 g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình : y = 4cos10/5t (cm) với t tính theo giây. Lấy g = 10 m/s^. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên điểm 1 có độ lớn cực đại và cực tiểu lần lượt là

  1. 3N và 0. B. 4 N và 1 N. C. 3 N và 1 N. D. 4 N và 2 N. Câu 26. Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giam số vòng dây trên một mét chiều

dài đi ba lần thì độ tự cảm L’của ống dây là A. 3L.

B.. C.9L.

D.

Câu 27. Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài 1 có thể

thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là 1, thì chu kì dao động của con lắc là 1,5 s. Nếu chiều dài dây treo là 15 thì chu kì dao động của con lắc là 2,0 g. Nếu chiều dài dây treo là là 16 = 21 + 31, thì chu kì dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 3,0 s.

  1. 2,5 s. C. 4,1 s.
  2. 2,9 s. Câu 28. Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số với các biên độ tương

ứng là A1 và A2. Biết biên độ của dao động tổng hợp từ hai dao động trên khi chúng cùng pha và khi chúng ngược pha lần lượt là 5 cm và 1 cm. Khi biên độ của dao động tổng hợp bằng 19 cm thì hai dao động đó lệch pha nhau là A.. B. I.

  1. .

Câu 29. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với

góc tới 1. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

  1. sini = 1
  2. sini = n.
  3. tani = n.
  4. tani = .

n

n

Câu 30. Tại 0 có một nguồn phát âm thanh đăng hướng với công suất không đổi. Một

máy thu chuyển động đều từ A đến C theo một đường thẳng và đo được cường độ âm tăng từ 1 đến 4Ị rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng

  1. AC
  2. AC

DAC

Câu 31. Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi

tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 90%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 96% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tại đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng điện lúc đầu ? A. 42,2%.

  1. 38,8%. C. 40,2%. D. 36,8%. Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 (2, tụ điện C = 21,2 HF và một

cuộn cam thuần có độ tự cam L = 318 mH mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U = 220 V ; f = 50 Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 242 W

  1. 484 W. C. 968 W.
  2. 1936 W. Câu 33. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

10-3 L= (H) và tụ điện có điện dung C=” (F) mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện 10 ‘

– 7 có điện áp hiệu dụng U = 200 V, tần số f = 50 Hz. Biết công suất tiêu thụ của mạch là >= 400 W. Điện trở R có thể có giá trị là A. 60 12.

  1. 80 22.
  2. 100 2. D. 1.20 22. Câu 34. Một cuộn dây thuần cam được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay

chiều một pha. Coi điện trở thuần của các cuộn dây trong máy không đáng kể. Nếu rôto của máy quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện liệu dụng trong mạch là I. Nếu rôto của máy quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I.

  1. 21. C. 41.
  2. 0,251. Câu 35. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thì chùm sáng ló là chùm phân kì

có đường kéo dài cắt nhau tại điểm năm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 50 cm. Thấu kính đó là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự +50 cm.

  1. thấu kính hội tụ có tiêu cự -50 cm. D. thấu kính phân kì có tieu cự -50 cm. Câu 36. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên
  2. cần phải được kích thích bởi ánh sáng Mặt Trời. B. cần phải được kích thích bởi tia tử ngoại. C. cần phải được kích thích bởi tia X.
  3. không cần kích thích. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoang vân trên màn là

1,2 mm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai điểm M và N o cung một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, có A. 2 vân sáng và 2 vẫn tối.

  1. 3 vẫn sáng và 2 vẫn tối. C. 2 vẫn sáng và 3 vẫn tối.
  2. 3 vân sáng và 3 vận tối. Câu 38. Biết giới hạn quang điện của nhóm là 0,36 am, công thoát electron của đồng

bằng 1,2 lần công thoát electron của nhôm. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 um.

  1. 0,43 um. C.0,30 mm. D. 0.27 um.

Câu 39. Cho phản ứng nhiệt hạch trong đó hai hạt H kết hợp với nhau tạo thành

He. Biết độ hụt khối của hạt H và của He lần lượt là 4m = 0,0024 u và Amy = 0,0083 4. Cho luc = 931,5 MeV. Năng lượng toả ra trong một phản ứng là

  1. 0,0035 MeV. B. 3,26025 MeV. C.931,5 MeV. D. 0,0108 MeV. Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn

k _ D__ sắc. Biết khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,6 m. Nếu chắn sau hai khe một lăng kính có góc ở đình là a = 0,02 rad, làm bằng chất có chiết suất n = 1,5 như hình vẽ thì hệ vấn trên màn dịch chuyển đi một đoạn là A. 1,6 cm. B. 3,2 cm. C. 1,5 cm.

  1. 2,5 cm.

11 A 6 C 11 A 16 D 21 B 26 D 31 B 36 D | 2 A 7 B 12 B 17 B 22 D 27 32 B | 37 | A | 3 | A | 8 |B |13|B | 18 | B | 23 | A | 28 | A | B | 38 | A | 4 | B | 9 |B | 14 | A 19 D 24 | D|29| c | 34 | + |39|B | 5 D 10|B |15| B|20|B | 25 a 30 B 35 D 40 A

Câu 12. B. kkỷ + W = k +

= 1.0,02 + 0,48 = 20,06 + 0,32

=k= 100 N/m; A = 0,1 m = 10 cm

Câu 13. B T 5.10^=I, =0,02 =

3 = T = 25.10 3.

Xét U: 1,5.100 = 3/2.100T.L =L=

0 = IL.80 1

I = 1,6 A.

V21

10

Câu 25. A. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng : A = T

= 2cm.

0

500

Biên độ dao động A = 4 cm. Do A > Al nên Fmin= 0 (lúc lò xo không biến dạng).

b_mg

0,1.10

= 50 N/m ; Fmax = k(Al + A)= 50.0,06 = 3 N.

A

0.02

Câu 27. C. Ta có : 1 – 2 Tỷ – 4= T = 3 = T =

Tp =20,24 173612 13 =47( 24 4362) = 13 =v211 + 31= 4,1 s.

Câu 28. A. A1+A2= 5; A1 – A2= 1 = A = 3 cm và A2 = 2 cm;

2

+ A2 + 2A Azcosa a=

wla

Câu 30. B. Gọi O là vị trí đặt nguồn âm.

Khi ở A, C cường độ âm bằng nhau = OA = OC. Gọi H là vị trí có Imax = 4 = H là trung điểm của AC = AOAC cân tại O. T-P _ _OA? OH

4rr lc OH OA 2

1

=45-

=-=sin OAH ==>>

cosOAH = 3 – OA – 04 – 21

COSOAH

AH

2AH AC =–BOA=OA

H.

Η

Câu 31. B. H =

>

I

  1. Pre = P

H(A.P + P

= P

==% -1

>> P =

AP=

, R1

– R2

1-H

1-H

12

1-H

PE

1-H, H

(do Mặt và R không đổi) 1-H, H2

H

R

0,04 0,90

3

Thay số :

Thav SO

Thay

8888 – 40,6125, 38,8%

= 0.61235

= 38.8%.

0,10 0,96

8

Câu 32. B. ZL = Lo = 318.10.100T = 100 2

= 150 12

I

— 21,2.10 6.1007

2202

Z= VR? +(ZL-Zc)2 = 50 V2 2 =>

3.R=

5.50 = 484 W.

(501512

Câu 3. B. Z = Lo=ô 100m = 100; 2-

3

= 70 2

770.1007

RU2

400 = –

R.2002 P=RI2

> R-100R +1600=0 R+1Z1 – Zc)2 O R? +(30 – 70)2 Giải phương trình ta được hai nghiệm: R1 = 80 2 và R = 20 2. Câu 34. A. Ta có :U = # và tỉ lệ thuận với tốc độ quay rôto. Z, tỉ lệ với tần số, nên cũng

tỉ lệ với n= I = không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.

– ZL

1.2

– 0,30 um

Câu 37. A. Toạ độ vân sáng : x = ki = 2 – ki < 4,5 = 1,67 < ký 3,75

= k = {2; 3; có 2 vẫn sáng. Toạ độ vận tối : x = (k + 0,5) = 2 < (k + 0,5 i < 4,5 = 1,17 << < 3,5 = k = {2; 3; có 2 vẫn tối.

hchc

AS =1,2 Câu 38. A. Vì AC = 1,2AA –

S =

NOA

C =^0^ = 0 30 mm

Лоси ОА Câu 39. B. Phương trình phản ứng : 7H- H He + n

Am = [2(m, + m,) – 2 Am ] – [ 2mp + m. – Am2 + m ) = 0,0035 u.

= W = Am.c? = 0,0035.931,5 = 3,26025 MeV. Câu 40. A. Gọi 0 và O’ là vị trí của vân trung tâm

trước và sau khi đặt lăng kính. Có thể coi đường Sit la đi S2O tăng thêm ad(n – 1) so với đường truyền

S10 nên hiệu đường đi của hai tia tới 0′ là :

A = d, – d2 – aa(n − 1) = **0 – aa(n − 1) = 0)

Suy ra : 30= AD(n – 1) = 0,02.1,6(1,5 – 1)= 1,6 cm.

 

Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 6 Môn Vật Lí
Đánh giá bài viết