Nguồn website giaibai5s.com

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 246 – 247 Câu 1.

Đặc điểm cấu trúc của nhóm cacbonyl: = 120° C = 0 Nguyên tử C(CEO) mang nối đôi ở trạng thái lai hóa spo

Liên kết đôi C=o gồm liên kết ở và 1 liên kết T kém bền. Nhóm cacbonyl trong phân tử xeton có cấu trúc tương tự nhóm cacbonyl trong phân tử anđehit.

| Tuy nhiên, nguyên tử cacbon của nhóm cacbonyl trong phân tử xeton bị án ngữ không gian nhiều hơn và điện tích dương 5* cũng giảm nhiều hơn bởi tác dụng của hai gốc H.C. CH; 6; H. CH: 8: CHg..

8; > Sing

0.2

%

Do vậy anđehit và xeton ngòai những tinh chất hóa học giống nhau còn có những tính chất hóa học khác nhau.

Câu 2.

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của anđehit và của xeton thấp hơn của ancol tương ứng vì giữa các phân tử anđehit và xeton không có liên kết hiđro.

Độ tan của anđehit và xeton và rượu tương ứng trong nước đều tan tốt vì trong dung dịch các chất này đều có liên kết hidro với nước và phân tử phân cực. Câu 3. a) Những phản ứng của nhóm chức anđehit và xeton. +) Giống nhau ở nhóm cacbonyl.

CH3CHO + H, -_Ni → CH3CH2OH CH,CCH, + H, NiẠCH,CHCH,

Ni

Ni

ОН

CH3CHO + [O] → CH3COOH C,HCC,H, +[0] → CH,COOH + C,H.COOH

RCHO + HCN RCH(OH)CN

RCOR’ + HCN → RC(CN)(OH)R’ +) Khác nhau ở (-CHO)

RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH2Agt +RCOONH4 + 3NH3 + H20.

  1. b) Phản ứng dùng để phân biệt anđehit và xeton là phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2

HCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → HCOONH4 + 3NH3 + H2O + 2Agt Hoặc 2HCHO + 2Cu(OH)2 + 2HCOOH + Cu2O4 + H2O

(đỏ gạch) . Câu 4. a) Phương pháp điều chế anđehit và xeton là oxi hót rượu bậc I và bậc II tương ứng bằng CuO. . b) Phương trình điều chế trong công nghiệp:

+) HCHO: 2CH2OH + 02 __ Ag. 600°C~2HCHO + 2H20 +) CHUCHO: 2CH2=CH2+ 02 Pacią. Cuci, → 2CH2CHO

CH, – CH – CH2 + CuO +CH,CCH, + Cu + H2O

PdCI,

.

.

OH

.

  1. c) Fomon, fomalin là dung dịch anđehit fomic 37 – 40% dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng…

Câu 5. a) Dùng dung dịch AgNO/NH3 thì nhận được fomalin vì HCHO cho phản ứng tráng gương.

HCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → HCOONH4 + 3NH3 + H2O + 2Agt

– Dùng Cu(OH)2 để nhận glixerol vì glixerol tạo thành dung dịch màu xanh lam.

CH2 – OH . CH2 – OH 0-CH2

2CH-OH + Cu(OH)2 →CH – 0 — Cú-0 – CH + 2H20 CH2-OH : CH2OH HO-CH2

-Dùng dung dịch brom, axeton không làm mất màu, còn xiclohexel làm mất màu nâu đỏ dung dịch brom.

  1. b) – Dùng Na: chất giải phóng ra chất khí là ancol bezylic C.HşCH,OH + Na → CH3CH,ONa+ H21

TT 16115

– Dung dịch AgNO3/NH3: chất tráng bạc là benzanđêhit C&H:CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + 2Ag+ + 2NH3 + H20.

Còn lại: benzen. Câu 6. Công thức cấu tạo của các chất:

4-metoxibenzandehit: CHO (1 + v) = 5

…o (1)

| Học-

CHO

(2)

4-hidroxi-3-metoxibenzandehit: (11 + v) = 5

.. . OH

OCH

(3)

p-isopropylbenzanđehit: CHO (11 + v) = 5

O CH3-CH

CH3

  1. b) – Độ tan của (2) là nhiều nhất vì có chứa nhóm –CH = 0 và nhóm –OH đều có khả năng tạo liên kết hiđro với nước.

– Độ sôi các chất cao nhất theo thứ tự (2) > (1) >(3) vì các chất trên bị ảnh hưởng các nhóm chức (-OH); (-CHO) và liên kết hiđro. Câu 7.

H2 = CH – CH2 – CH3 a) Sơ đồ phản ứng:

C

= C

CH3-CH-CH2-CH3 – xt, to

-H2

CH3 СН3

CH3 Н

..

н сн, CH2=CHCH,CHz _H,0, H*, toy

CH, – CH, – CH, – CH, +CH, -CH-CH, – CH,

OH

OH

(sản phẩm phụ) (sản phẩm chính) CH3CH = CHCH, H, H“, to CH2 – CH – CH2 – CH2

OH CH2CH = CHCH2 _H,O, H*, to →CH3 – CH – CH2 – CH2

OH

4+3 2 21-24

HO V13002012

.

HỊCHACHACHAOH Cua so ,CH-CH-CH2-CHO CH3 – CH – CH2 – CH3 – Cup,to > CH3 -C-CH, – CH3 : : OH : : : b) Sản phẩm chính, phụ:

> CH3CH2CHCH3 (SP chính) CH3CH2CH=CH2 + H20_

OH

.

OH

CH3CH2CH2CH2OH(SP phụ)

———–

V2

Câu 8. Cho CaC, tác dụng với nước:

CaC2 + 2H2O + Ca(OH)2 + C,H, Khí C2H2 sinh ra phản ứng tiếp theo: CH3 + H2O – HgSO 80°C ,CH,CHO

H2SO4 (mol) : x

Hỗn hợp A gồm 2 khí : CH2 chưa tham gia phản ứng y (mol) và CH3CHO x (mol) mới tạo thành từ (2). Chúng đều tham gia phản ứng (3), (4): –

CH,CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH,COONH4 + 2Ag+ + NH3 + H20 (3) (mol) X

C2H2 + 2[Ag(NH3)2]OH → CzAgat + 2H20 + 4NH3

:

2x

(mol)

y

y

.

7

.

2142

Theo đề bài, ta có hệ phương trình: 216,900,

44x + 26y = 2,02

11.04 Giải hệ : x = 0,04 (mol) CH3CHO và y = 0,01 (mol) C2H2 Hiệu suất phản ứng cộng nước vào axetilen:

H% = _*_ 100% = 80%

X + y Câu 9. Gọi công thức phân tử chất bột màu trắng là C,H,O,

39,95 6,67 Theo đề: x : y : z = P : 9

53,38″ – 1:2:1.. – 12 . 1 . 16 Công thức phân tử (CHO). – Chất bột màu trắng là do xảy ra phản ứng tự trùng hợp của fomalin.

nCH2=0 _H20 (-CH20-) – Khi đun nóng với nước có mặt axit bị phân hủy trả lại phân tử anđehit ban đầu nên có khả năng thực hiện phản ứng tráng gương. Câu 10. Câu đúng: ; Câu sai: a, b, c. Câu 11. a + B; b → C; c > A. Câu 12. a) CHşc?

  1. b) CH3-CH-CH2-CH OH :

CH, -CH – CH, c) CH3CH2OH

  1. d) 11 | ОН ОН ОН
Chương IX. Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic-Bài 49. Luyện tập: Anđehit – Xeton
Đánh giá bài viết