Nguồn website giaibai5s.com
Bài 1
Số oxi hóa của nitơ trong NH3, HNO2 và NO3 lần lượt là : A. +5, -3, +3
B.-3, +3, +5 C. +3, -3, +5
: D. +3, +5, -3
Giải NH; HNO2, NO, 3 chọn B Bài 2
Số oxi hóa của Mn, Fe3+, S trong SO3, P trong PO3- lần lượt là : A. 0, +3, +6, +5
- 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6
- +5, +6, +3,0 Chọn đáp án đúng
Giải | 0; +3; +6; +5. Chọn A Bài 3
Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây : CsCl, Na,0, Bao, BaCl2, Al2O3.
| Giải .. – Trong CsCl, điện hóa trị của Cs là 1+, của Cl là 1-. – Trong Na2O, điện hóa trị của Na là 1+, của 0 là 2-. . – Trong BaO, điện hóa trị của Ba là 2+, của O là 2-. – Trong BaCl2, điện hóa trị của Ba là 2+, của Cl là 1-.
– Trong Al2O3, điện hóa trị của A1 là 3+, của 0 là 2-. • Bài 4
Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây :
H2O, CH4, HCI, NH3.
Giải
- Trong H2O, H có cộng hóa trị là 1; O có cộng hóa trị 2 , – Trong CH4, C có cộng hóa trị 4, H có cộng hóa trị 1 – Trong HCl, Cl và H đều có cộng hóa trị 1
– Trong NH3, N có cộng hóa trị 3; H có cộng hóa trị 1. Bài 5 Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO2, H2O, SO3, NH3, NO, NO2, Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, NH.
- – Giải • • c +4-2 +6 – 2 +1 -2 -3 +1 +2 -2 +4-2 CO2; SO3; H20; NH3; NO; NO2. Số oxi hóa của các nguyên tố trong các ion Na+, Cu2+, Fe2+; Fe3+, Al3+,
lần lượt là +1, +2, +2, +3, +3. Bài 6
Viết công thức phân tử của những chất mà trong đó S lần lượt có số oxi hóa – 2, 0, +4, +6.
iải
.
7
Đó là Hồ, 8, 8, fo, Bài 7
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau :
ANC: 9+ @tiin a) H2S, S, H2SO3, H2S04. b) HCI, HCIO, NaClO2, HCIO3, HCIO4. 113 c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4. d) MnO4, NO, NH
sü9 in Bods, jo T. +1 -2 0 +1 +4 -2 +1 +6 – 2″ ** a) H S; S; H2SO3; H2SO4?11…
+1 -1 +1 +1-2 +1 +3-2 +1 +5-2 +1 +7-2 b) HCI ; HCIO ; NaClO2 ; HCIO3; HC104
0 +2 -1 +4-2 +1+7-2 c) Mn; MnCl2 ; MnO2; KMnO4. +7 -2 +6-2 -3+1
2- d) Mn04 ; SO
NH + “c này so : có 4 – 6 – tt và vị ..
Già
4
114
.