Nguồn website giaibai5s.com

Bài 1

  1. a) Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng :

Na → Na* ; . c1 → CI Mg + Mg2+; S +52

Al → A13* ; 0+02b) Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Giải a) Na → Na* + le Cl +. le → C1Mg + Mg2+ + 2 S + 2e → S2-),

… Al → A13+ + 3e 0+ 2e → 02-

:: b) Na (2 = 11): 1s? 2s2 2p 3s

Mg (Z = 12): 1s 2s 2p 3s2 qm&me AREA Al (Z = 13) : 1s 2s 2p 3s 3p? Na*; Mg2+; A18+ : 1s? 2s2p® CI (Z = 17) : 1s 2s 2p 3s 3p5 S (Z = 16) : 1s 2s 2p 382 3p* Cl”;s2- : 1s 2s 2p 3s 3p 0 (Z = 8) : 1s 2s 2p*

02-: 1s 2s 2p Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion trên đều là nsonpo Bài 2

Trình bày sự giống nhau và khác nhau của 3 loại liên kết : Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị không cực và liên kết cộng hóa trị có cực.

Giải * Giống: Đều là sự phân phối lại số electron của các nguyên tử tham gia liên kết.

Liên kết cộng | Liên kết cộng hóa

– Liên kết ion hóa trị không cực trị có cực Đôi electron chung | Đôi electron chung | Các nguyên tử nhường không lệch về phía | lệch về phía nguyên hẳn các electron cho nguyên tử nào . | tử có độ âm điện | nhau tạo các ion trái lớn

dấu. Bài 3 Cho dãy oxit sau đây :

Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, C12O7. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử trong phân tử, hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit (tra giá trị độ âm điện bảng 6, trang 45).

Giải Na, Mgo Al2O3 SiO2 P2O5 Soz C1,07 liên kết ion

liên kết cộng hóa trị Bài 4

  1. a) Dựa vào giá trị độ âm điện (F:3, 98 ; 0:3, 44 ; Cl : 3,16 ; N: 3, 04), hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào trong dãy nguyên tố sau : F, 0, Cl, N. b) Viết công thức cấu tạo của N2, CH4, H2O, NH3. Xác định liên kết của chúng.

Giải a) Tính phi kim tỉ lệ thuận với độ âm điện, do đó tính phi kim của

F>O > Cl > N

sa

  1. b) N = N; H – C-H; H-0-H $.. H – N-H

Η | Ng : phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực

| H2O: phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất. Bài 5

Một nguyên tử có cấu hình electron Is^2s22p”. a) Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn, suy ra công thức phân tử hợp chất khí với hiđro. b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử đó.

i me in our Gizi

man om te a) N (Z = 7): 1s? 2s 2p3

3N nằm ở ô thứ 7; chu kì 2, nhóm VA. | Do có 5e ở lớp ngoài cùng, một nguyên tử N sẽ kết hợp với 3 nguyên tử H để N đạt được cơ cấu bền vững của khí hiếm Ne. + Công thức hợp chất với hiđro là NH3

  1. b) H:N: H I I H-N-H

:

Η Bài 6

  1. a) Lấy thí dụ về tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử. b) So sánh nhiệt độ nóng chảy của các loại tinh thể đó. Giải thích. c) Tinh thể nào dẫn điện được ở trạng thái rắn ? Tinh thể nào dẫn điện được khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước ? ; ,

Giải a) Tinh thể ion: tinh thể muối ăn

Tinh thể nguyên tử: tinh thể kim cương

Tinh thể phân tử: tinh thể nước đá b) Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy rất cao, tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy khá cao, còn tinh thể phân tử có nhiệt độ nóng chảy thấp. c) Không có tinh thể nào dẫn điện ở trạng thái rắn

Tinh thể ion khi nóng chảy hoặc khi tan trong nước thì dẫn điện được. Bài 7

Xác định điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA.

Giải Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA và VIIA trong hợp chất với

các nguyên tố nhóm IA lần lượt là 2- và 1-. Bài 8

  1. a) Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ

trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào có cùng cộng hóa , trị trong công thức hóa học các oxit cao nhất

Si, P, CI, S, C, N, Se, Br..

W

WW

.

  1. b) Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hóa trị trong công thức hóa học các hợp chất khí với hiđro ?

P, S, F, Si, CI, N, As, Te.

| Giải a) – Si và C có cùng cộng hóa trị 4 trong oxit cao nhất

  • N và P có cùng cộng hóa trị 5 trong oxit cao nhất – S và Se có cùng cộng hóa trị 6 trong oxit cao nhất

– Cl và Br có cùng cộng hóa trị 7 trong oxit cao nhất b) – F và Cl có cùng cộng hóa trị 1 trong hợp chất với hiđro

– S và Te có cùng cộng hóa trị 2 trong hợp chất với hiđro 4

– N, P, As có cùng cộng hóa trị 3 trong hợp chất với hiđro Bài 9 1. Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P: …

  1. a) Trong phân tử : KMnO4, Na2Cr2O7, KClO3, H3PO4.. b) Trong ion : NO3; so ; coz; Br”; NHI.

… Giải

,

V

1111, U

,

P

.

.

Chương III. Liên kết hóa học-Bài 16. Luyện tập: Liên kết hóa học 
Đánh giá bài viết