Nguồn website giaibai5s.com
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 79 – 80 Câu 1.
A – S; B = Đ; G = Đ; D – Đ. Câu 2.
- a) Đặc điểm cấu tạo: + Amin có nhóm chức đặc trưng là: –NH2; -NH-; -N? . + Aminoaxit có hai loại nhóm chức đặc trưng là: -NH2 và –COOH. + Protein có nhóm chức đặc trưng là: -NH-CO- (nhóm peptit). b) Tính chất hóa học của amin và amino axit: +) Amin có tính chất của bazơ: amin mạch béo mạnh hơn NH3 và mạnh hơn amin thơm. | CH3-CH(CH3)-NH2 > CH3-CH2-CH2-NH2 > NH3 > C6H5NH2 +) Aminoaxit có tính chất của nhóm –NH2 và –COOH: tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
Câu 3.
- a) CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin: – Dùng quỳ tím nhận ra CH3NH2 (quỳ tím hóa xanh). – Dùng dung dịch HNO3 đặc, nhận ra anbumin (kết tủa màu vàng). – Còn lại H2NCH2COOH và CH3COONH4, dùng dung dịch NaOH để phân biệt: Từ dung dịch CH3COONH, có khí mùi khai (NHJ) bay ra, dung dịch không có khí bay ra là H2NCH2COOH. b) C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH và anbumin: – Dùng dung dịch Br2, nhận ra C6H5NH2 (4 màu trắng). – Dùng dung dịch HNO3 đặc, nhận ra anbumin (4 màu vàng). – Còn lại CH3CH(NH2)COOH và (CH3)2NH, dùng quỳ tím để phân | biệt: (CH3)2NH làm đổi màu quỳ tím hóa xanh. Câu 4.
Phản ứng thủy phân thu được tripeptit chứa phenylalanin (Phe): Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe–Arg thủy phân • Pro-Gly-Phe + Gly-Phe-Ser + Phe-Ser-Pro + Ser-Pro-Phe
+ Pro-Phe-Arg Vậy thu được 5 tripeptit có chứa phenylalanin. Câu 5.
- a) Do protein (có trong da) chứa phenol.
thủy phân
–
NO2
md O-OH + 2HNO3 → m O LOH + 2H20
- b) Các muối của kim loại nặng như chì, thủy ngân ngấm vào máu gây ung thư.
- c) Đây là sự đông tụ của protein bởi nhiệt. Câu 6. a) Gốc glyxyl (từ glyxin): H2N-CH2-CO
mcác gốc glyxyl trong 1kg tơ tằm = . = 0,5(kg): Mà: mgốc glyxyl = 58 (g/mol), Mglyxin = 75 (g/mol)
1 x 50
100
500 x 75 – 646,55 (gam).
..
5
mglyxin trong 1kg tơ tằm =
58
= 20.000 (đvC).
- b) Phân tử khối gần đúng của protein: 40 X
0,16