Nguồn website giaibai5s.com

  1. a) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm: | km | hm? | dam m dm

1km | 1hm? | ldam lm ldın? = … hm? | = dam2 = … m2 | = 100dmo | = … cm?

= … km? = … hm? 1 damp = … mo

cm mm lcm 1mm? = … mm? = … cm?

= … dm?

100

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị hecta (ha).

lha = … m”; b) Trong bảng đơn vị đo diện tích: – Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé liên tiếp? – Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn liên tiếp liền?

Hướng dẫn

Chúng ta viết mối quan hệ của đơn vị ở từng cột với đơn vị ở liền bên phải và bên trái như đã học.

Giải

a) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:

km

hm2

mm2

100

dam? m 1 dm cm | 1km | Ihm | Idam | Im? | Idm l cm Imm = 100hm = 100dam = 100m2 = 100dm2 = 100cm = 100mm2 = 1 cm2 = 1 km2 = 1 hm2 = 1 dam = 1 m = 1 dm

100 100 100 100

100 lha = 10000m b) – Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé liên tiếp.

– Đơn vị bé bằng một phần một trăm đơn vị lớn liên tiếp liền. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1m2 = … dm2 = … cm2 = … mm?

lha = … m2

1km2 = … ha = … m2 b) 1m2 = … dam?

lha = … km? 1m2 = … hm2 = … ha

4ha = … km 1m = … km?

Hướng dẫn

Chúng ta viết mối quan hệ của đơn vị ở liền trước, liền sau như đã học.

Giải a) 1m” = 100dm2 = 10 000cm2 = 1 000 000mm?

lha = 10 000m2 1km2 = 100ha = 1 000 000m2

b) lm

dam

lha – 1 km

100

100

1

1m? –

1m = 10000

hm2 = 0,0001ha;

4ha = 0,04km?

1m2 = 0,000001km; 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ha:

a) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2 b) 6km2; 9,2km2; 0,3km

| Hướng dẫn

– Ở câu a) chúng ta đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ như đã học. – Ở câu b) chúng ta đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn như đã học.

Giải b) 65 000m2 = 6,5ha; 846000m2 = 84,6ha; c) 6km2 = 600ha; 9,2km2 = 920ha;

5000m2 = 0,5ha 0,3km2 = 30ha.

Bài giảng và lời giải chi tiết Toán 5 Tập 2-Bài 143. Ôn tập về đo diện tích
Đánh giá bài viết