1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = … dm3= … cm3 |
Đề-xi-mét-khối | dm3 | 1dm3 = … cm3 ; 1dm3 = 0,… m3 |
Xăng-ti-mét-khối | cm3 | 1cm3 = 0,… dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích :
– Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn tiếp liền?
Hướng dẫn
Chúng ta viết mối quan hệ của đơn vị ở từng cột với đơn vị ở liền bên phải và bên trái như đã học rồi rút ra nhận xét. |
Giải
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = 1000 dm3= 1000000cm3 |
Đề-xi-mét-khối | dm3 | 1dm3 = 1000cm3 ; 1dm3 = 0,001 m3 |
Xăng-ti-mét-khối | cm3 | 1cm3 = 0,001dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích :
– Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng một phần một nghìn lần đơn vị lớn tiếp liền.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = … dm3 1dm3 = … cm3
7,268m3 = … dm3 4,351dm3 = … cm3
0,5m3 = … dm3 0,2dm3 = … cm3
3m3 2dm3 = … dm3 1dm3 9cm3 = … cm3
Hướng dẫn
Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền dưới (trên) ta dịch dấu phẩy sang bên phải (trái) 3 chữ số như đã học. |
Giải
1m3 = 1000 dm3 1dm3 = 1000 cm3
7,268m3 = 7268 dm3 4,351dm3 = .4351 cm3
0,5m3 = 500 dm3 0,2dm3 = 200 cm3
3m3 2dm3 = 3002 dm3 1dm3 9cm3 = 1009 cm3
3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 672dm3 ; 2105dm3; 3m3 82dm33
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét-khối:
8dm3 432cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3
Hướng dẫn
Chúng ta chuyển danh số phức sang danh số đơn dưới dạng số thập phân như đã học. |
Giải
Nguồn website giaibai5s.com