Nguồn website giaibai5s.com

  1. Viết tiếp vào ô trống:

Viết số

Đọc số

37 593

Bốn trăm năm mươi chín nghìn bảy trăm

106 357

Năm trăm sáu mươi tư nghìn hai trăm mười chín

  1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số 7 trong số 27 085 394 là:
  2. 700 C. 700 000
  3. 7 000 000

A.7

3.

45 879

45 897

70

^

124 621124 612

V

8734 8700 + 34 431 789 431 798 45 500 45 499 678 000 : 100 6780

1.

5 476 800

5 746 800

345 x 100 34 500 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:

  1. a) Năm số tự nhiên liên tiếp: 455; 456; 457; ………. …… 10 005; 10 006; 10 007; ……. ;
  1. b) Năm số chẵn liên tiếp: 746; 748; 750; ……. ….. 3482; 3484; 3486; ……….. c) Năm số lẻ liên tiếp: 4371; 4373; 4375; …………

23 453; 23 455; 23 457; …………. 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:

  1. a) 233 là số chẵn chia hết cho 3. b) 10987 là số lẻ chia hết cho 5. c) 1098 là số lẻ chia hết cho 9. d) 5 98 là số chia hết cho cả 2; 5 và 9.

1 )

Viết số 37 593

459 700

| Đọc số

Ba mươi bảy nghìn năm trăm chín mươi ba Bốn trăm năm mươi chín nghìn bảy trăm Một trăm linh sáu nghìn ba trăm năm mươi bảy Năm trăm sáu mươi tư nghìn hai trăm mười chín

106 357

564 219

20

45 879 5 45 897 124 621124612 5 476 800 < 5 746 800

345 x 100 = 34 500 4. a) Năm số tự nhiên liên tiếp:

455; 456; 457; 458; 459 10 005; 10 006; 10 007; 10 008; 10 009 b) Năm số chẵn liên tiếp: 746; 748; 750; 752; 754

8734 = 8700 + 34 431 789 ] 431 798 45 500 > 45 499 678 000 : 100 = 6780

3482; 3484; 3486; 3488; 3490

  1. c) Năm số lẻ liên tiếp: 4371; 4373; 4375; 4377; 4379 23 453; 23 455; 23 457; 23 459; 23 461
  1. a) 233|4|là số chẵn chia hết cho 3.
  2. b) 10985 là số lẻ chia hết cho 5. c) 1098 9 là số lẻ chia hết cho 9. d) 55 980 là số chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên
Đánh giá bài viết