1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | |||||||
Số | Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
436 500 201 | 4 | 6 | 3 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
60 300 205 | 6 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | |
504 002 001 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 |
340 756 003 | 3 | 4 | 0 | 7 | 5 | 6 | 0 | 0 | 3 |
205 037 060 | 2 | 0 | 5 | 0 | 3 | 7 | 0 | 6 | 0 |
70 035 492 | 7 | 0 | 0 | 3 | 5 | 4 | 9 | 2 |
2. Nối (theo mẫu):
3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số | 64 973 213 | 765 432 900 | 768 654 193 |
Giá trị số chữ số 4 | 4 000 000 | 400 000 | 4 000 |
Giá trị số chữ số 7 | 70 000 | 700 000 000 | 700 000 000 |
Giá trị số chữ số 9 | 900 000 | 900 | 90 |
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.
b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.
c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.
Nguồn website giaibai5s.com