1. Viết theo mẫu:

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Số Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
28 432 204 2 8 4 3 2 2 0 4
740 347 210 7 0 4 3 4 7 2 1 0
806 301 002 8 0 6 3 0 1 0 0 2
30 471 002 3 0 4 7 1 0 0 2
206 003 002 2 0 6 0 0 3 0 0 2

2. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Trong số 8 325 714: chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.

chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị.

chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

b) Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.

chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.

chữ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.

chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số 6 231 874 đọc là “sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư”.

Số 25 352 206 đọc là “hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu

Số 476 180 230 đọc là “bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”.

b) Số “tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là: 8 210 121.

Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là: 103 206 400.

Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là: 200 012 200.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 – Bài 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
Đánh giá bài viết