Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1. Dao động cơ là

  1. những chuyển động có giới hạn qua lại quanh một vị trí cân bằng. B. những chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C, dao động được mô tả bởi biểu thức dạng sin hoặc côsin đối với thời gian.
  2. dao động có chu kì giảm dần theo thời gian. Câu 2. Dao động tắt dần là dao động có
  3. chu kì giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
  4. tần số giảm dần theo thời gian. D. pha dao động giảm dần theo thời gian. Câu 3. Trong dao động điều hoà có li độ dạng côsin, khi pha dao động (tot + %) = 1/2 thì

đại lượng có độ lớn cực đại là

  1. lực kéo về. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc. Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A Đúng lúc con

lắc qua vị trí có động năng bằng thẻ năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hoà với biên độ A’. Tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A bằng

C.2. D. √2.

  1. 212

B.

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trường trọng lực. Biết trong quá trình

dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc bằng

A.

(rad).

D.

(rad)

33

V 31

V31

Câu 6. Hai điện tích điểm q1 và q2 cách nhau một khoảng r trong chân không thì đây

nhau bằng lực có cường độ 0,006 N. Cùng với khoảng cách đó, trong môi trường dầu cách điện và rất rộng, hai điện tích này tương tác với nhau bằng lực có cường độ là 0,003 N. Chất dầu này có hằng số điện môi là Α. ε= 2.

Β. ε = 0,5. C. ε = 20.

  1. ε = 5.

Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng

k = 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phăng nằm ngang là u = 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn Vo = 1 m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo (Lấy g = 10 m/s ). Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

  1. 2,40 N. B. 1,98 N. C. 2,00 N. D. 2,02 N. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?
  2. Sóng cơ là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian. B. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi. C. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
  3. Sóng cơ là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. Câu 9. Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào :
  4. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và bước sóng.
  5. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 10. Sóng ngang truyền được
  6. trên mặt chất lỏng và trong chất rắn. B, trong chất khí. C. trong chân không.
  7. trong một môi trường bất kì. Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện

động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đối một lệch pha nhau một góc B. 2. c.

  1. Câu 12. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là

21 ua = 3cos 40nt +- (cm); ug = 4cos 4 +” (cm). Cho biết tốc độ truyền

3

sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 30. B. 32. C. 34.

  1. 36

Câu 13. Mạch điện như hình vẽ có 8 = 20 V ; = 5 ; R = 1 2. Với R6 là bao nhiêu thì

mạch ngoài có công suất lớn nhất và giá trị công suất đó là A. Rb = 612 ; Pmax = 19,4 W. B. Rb = 512; Pmax = 19,8 W. C. Rý = 4 12; Fax = 20 W. D. Rp=82 ; Pax = 32 W.

 

Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều is losinot chạy qua mạch gồm điện trở R và cuộn

dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. up sớm pha hơn up góc T/2. B. up cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch. C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn 1.

  1. up chậm pha so với i một T/2. Câu 15. Trong 1 s, dòng điện xoay chiều có tần số f= 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần ? A. 60.
  2. 120. C. 30.
  3. 240.

Câu 16. Đặt điện áp u = Upcos

(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

3)

200uF). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện

trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :

  1. i = 472 cos 1007t + )(A). C. i = Scos 1007 – (A).
  2. i= scos 100nt + 3) (4). D. i = 4v2 cos/100nt -) (A).

Câu 17. Một mạch điện gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần (có độ tự cam

thay đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 20/2cos2ft (V). Điều chỉnh độ tự cam sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bạn tụ và giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cam là A. 20V2 V. B. 30 V.

  1. 20 V.
  2. 3072 V.

Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động cho suất điện động có giá

trị hiệu dụng là E và tần số là f. Nếu cho tốc độ quay của rôto tăng lên hai lần thì suất điện động có giá trị hiệu dụng và tần số lần lượt là

  1. 2E ; 2f.
  2. E ; 2f.
  3. 2E ; f.

D.

; f.

Câu 19. Một con lắc lò xo có độ cứng

100 N/m. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thể năng và động năng vào li độ như hình bên. Giá trị của Wo là A. 0,4 J.

  1. 0,5 J. C.0,3 J.
  2. 0,2 J.

0

8

Siem)

Câu 20. Người ta cần truyền một công suất điện bằng đường dây dẫn điện một pha

100 kW dưới một điện áp hiệu dụng 5 kV đi xa. Mạch điện có họ số công suất cosp = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phai phải thoả mãn điều kiện nào là đúng nhất ?

  1. R<5 12. B. R>51. C. R>162. D.R< 1612. Câu 21. Một đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 75 2, tụ điện có điện

10-4 dung C = > (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu

T

đoạn mạch điện áp u = 1202cos100ct (V). Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 200 V.

  1. 150 V. C. 120 V. D. 220 V. Câu 22. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
  2. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. B. hấp thụ sóng điện từ của môi trường. C. cộng hưởng điện từ trong mạch LC. D. giao thoa sóng điện từ.

Câu 23. Một mạch dao động LC có L = 2 mH và C = 0,2 HF. Cường độ dòng điện cực

đại trong cuộn cảm là Io= 0,5 A. Bỏ qua những mất mát năng lượng trong mạch dao động. Năng lượng của mạch dao động và hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện ở thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm i= 0,3 A là A. 25 mổ và 40 V.

  1. 0,25 J và 0,4 V. C. 25 J và 0,4 V.
  2. 0,25 mJ và 40 V.

Câu 24. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng

kính thủy tinh. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

  1. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính, Câu 25. Khi tăng dân nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của khối hiđrô

này sẽ xuất hiện A. theo thứ tự đo, lam, chàm, tím. B. đồng thời một lúc.

  1. theo thứ tự đo, chàm, lam, tím. D. theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ. Câu 26. Khi chiếu chùm sáng đơn sắc từ không khí vào thuỷ tinh thì
  2. tần số tăng, bước sóng không đổi. B. tần số giam, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng giam. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.

Câu 27. Tìm câu sai. Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là :

  1. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. B. gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp. C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
  2. tác dụng lên một loại kính anh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. Câu 28. Trong một thí nghiệm với hai khe Y-âng cách nhau a = 1,2 m, trên màn quan sát

đặt cách hai khe một khoảng D = 0,9 m, người ta đếm được 6 vân sáng, mà hai vấn ngoài cùng cách nhau 2,4 mm. Bước sóng 1 của ánh sáng là A. 0,45 um.

  1. 0,66 um. C. 0,64 um. D. 0.50 um. Câu 29. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước

sóng thích hợp lên bề mặt kim loại là hiện tượng A. bức xạ.

  1. phóng xạ. C. quang dẫn. D. quang điện. Câu 30. Một người nhìn thẳng góc xuống một bể nước thì cảm nhận nước trong bể sâu

1,2 m. Lấy chiết suất của nước là n= 3. Chiều sâu thực của nước trong bể là A. 1,3 m.

  1. 1,5 m. C. 1,6 m. D. 18 m. Câu 31. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về lân quang ?
  2. Là sự phát quang có thời gian phát quang dài. B. Nó thường xảy ra với chất rắn. C. Là sự phát quang có thời gian phát quang lớn hơn 10°s.
  3. Thời gian phát quang gấp 10” lần thời gian phát quang của hiện tượng huỳnh quang. Câu 32. Một kim loại có giới hạn quang điện là 40. Chiểu bức xạ có bước sóng 13 vào

kim loại này. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ từ phôtôn của bức xạ này, một phần dùng để giải phóng nó có giá trị lớn hơn hoặc bằng công thoát electron, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng cực đại này là

1

ho

A he

B3hc

  1. Zho

320

Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và electron.
  2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron. Câu 34. Chiếu một tia sáng đơn sắc màu đỏ vào mặt bên thứ nhất của làng kính với góc

tới i = 45°. Biết lăng kính có góc chiết quang A = 30°, chiết suất n = 2. Tia khúc xạ khỏi mặt bên thứ nhất có góc khúc xạ là A. 60°

  1. 45°. C. 30°.
  2. 150.

Câu 35. Năng lượng liên kết của một hạt nhân A. có thể dương hoặc âm.

  1. càng lớn thì hạt nhân càng bền. C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bên. D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặt biệt. Câu 36. Nguyên tử số đặc trưng cho A. khối lượng nguyên tử.
  2. khối lượng riêng của nguyên tử. C. tính chất vật lí của nguyên tử.
  3. tính chất hoá học của một nguyên tử. Câu 37. Biết số A-vô-ga-đrô là NA = 6,02.10^^ hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng

số khối của nó. Số prôtôn có trong 0,27 g 73 A1 là

  1. 6,826.1022 B. 8,826.102. C. 9,826.1022 D. 7,826.1022. Câu 38. Trong thực tế, vầng màu sặc sỡ mà chúng ta quan sát thấy ở vật nào sau đây

không phải là do hiện tượng giao thoa ánh sáng ? A. Màng bong bóng xà phòng. B. Những đám mây ngũ sắc khi hoàng hôn.

  1. Váng dầu mỡ trên mặt nước. D. Mặt ghi đĩa CD. Câu 39. Một khách du lịch đang ngồi trên một chiếc tàu du lịch quanh vịnh Hạ Long,

nhìn thấy một chiếc phao nổi lên trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao nhiều nhất 6 lần trong 15 giây, coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng khoảng A. 3 s.

  1. 43 s. C. 53 s.
  2. 63 s. Câu 40. Hạt nhân 63Cu có bán kính 4,8.10lm. Biết lu = 1,66055.10 kg. Khối lượng

riêng của hạt nhân đồng xấp xỉ bằng A. 2,259.10 kg/m”.

  1. 2,259.102 kg/m C. 2,259.10’0 kg/m?
  2. 2,259.10’4 kg/m”.

-1..-11

.11.,

11..

__RUHR

..

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây để cập tính thoái hoá của mã di truyền ?

  1. Tất cả sinh vật đều dùng chung một bộ mà di truyền. B. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin. C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.
  2. Có bộ ba không mã hoá cho axit amin nào gọi là mã kết thúc. Câu 2. Yếu tố có vai trò quan trọng trong việc điều hoà mật độ quần thể là A. tỉ lệ sinh san – tư vong.
  3. di cư và nhập cư. C. dịch bệnh phát triển.
  4. xảy ra sự cố bất thường. Câu 3. Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có 3 loại nuclêôtit A, U, G thì có thể tạo

được tối đa mấy loại bộ ba ? A. 4.

  1. 8. C. 27.
  2. 32. Câu 4. Hiện tượng chứng minh ở thực vật, dòng nước vận chuyển một chiều từ đất

lên lá là A. hiện tượng ứ giọt trên lá.

  1. hiện tượng rổ nhựa trên lá. C. hiện tượng rì nhựa héo lá
  2. hiện tượng rỉ nhựa và giọt trên lá.

Câu 5. Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen chủ yếu diễn ra (v A. giai đoạn dịch mã.

  1. giai đoạn phiên mà. C. giai đoạn sau phiên mà.
  2. giai đoạn sau dịch mã. Câu 6. Bộ NST của loài ruồi giấm 2n = 8 NST, mỗi cặp NST tương đồng đều chứa các

cặp gen dị hợp. Khi giảm phân bình thường không có trao đổi đoạn và đột biến thì có mấy kiểu sắp xếp NST ở kì giữa I? A. 8.

  1. 4. C. 6.
  2. 16. Câu 7. Độ mở của khí không ở lá phụ thuộc vào
  3. độ ẩm của môi trường xung quanh lá. B. hàm lượng nước trong tế bào khí không.
  4. độ dày của tầng cutin bên ngoài lá. D. tuổi thọ của cây sống trong tự nhiên. Câu 8. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn

nhất là A. đột biến đảo đoạn NST.

  1. đột biến mất đoạn NST. C. đột biến lặp đoạn NST.
  2. đột biến chuyển đoạn NST. Câu 9. Hai hợp tử của một loài sinh vật nguyên phân liên tiếp một số đợt, môi trường

nội bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 22440 NST đơn. Biết rằng loài này khi phát sinh giao tử xay ra một trao đổi chéo đơn ở một cặp NST ở giới tính đực và giới tính cái nên đã tạo ra 2 kiêu hợp tử. Bộ NST của loài và số đột nguyên phân của mỗi hợp từ lần lượt là A. 46; 8.

  1. 44 ; 8. C. 46; 6. D. 44. 4. Câu 10. Số lượng cá thể trong quần thể động vật có xu hướng ổn định là do
  2. có hiện tượng ăn thịt lẫn nhau. B. có sự thống nhất giữa sinh sản – tử vong. C. quần thể tự điều chỉnh để ổn định.
  3. do hoạt động của quần thể khác điều chỉnh nó. Câu 11. Tác nhân hoá học 5-brôm uraxin (5BU) đã gây nên đột biến gen
  4. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
  5. thay thế cặp G – X bằng cặp X-G. D. thay thế cặp A – T bằng cặp T – A. Câu 12. Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi

bậc dinh dưỡng ? A. Phần lớn năng lượng được tích luỹ vào sinh khối. B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp tạo nhiệt cho cơ thể. C. Một phần năng lượng mất mát qua các chất thải động vật. D. Một phần năng lượng mất mát qua các phần rơi rụng (lá rụng, lột xác,…).

ab

Câu 13. Cơ thể có kiểu gen AFxPY khi giảm phân bình thường (không có trao đổi

chéo và đột biến) thì tạo được mấy loại giao tử chứa NST giới tính X ? A. 2. B. 4. C. 8.

  1. 18. Câu 14. Khi nào xảy ra hô hấp sáng ở thực vật C3 ? (1) Lượng CO2 cạn kiệt.

(2) O, tích lũy nhiều. (3) Enzim cacboxilaza chuyển hoá thành enzim ôxigenaza. Phương án đúng là

  1. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu 15. Cho lai hai giống ngô lùn thu được 100% cây F1 có chiều cao bình thường. Cho

F1 tự thụ phấn thu được F2. 908 cây cao bình thường và 702 cây lùn. Chiều cao ngô di truyền theo quy luật A. tương tác bổ sung giữa hai gen trội không alen. B. tương tác bổ sung giữa hai cặp gen lặn không alen. C. tương tác cộng gộp gen trội không alen.

  1. tương tác bổ sung và cộng gộp giữa các gen trội không alen. Câu 16. Sự phân bố theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
  2. tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. B. giảm mức cạnh tranh giữa các loài và giảm khả năng tận dụng nguồn sống. C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
  3. tăng khả năng cạnh tranh nguồn sống trong các quần thể thuộc quần xã Câu 17. Phép lại hai cặp tính trạng, F, thu được tỉ lệ phân li kiểu hình của cặp tính trạng

thứ nhất là 3 : 1, cặp tính trạng thứ hai là 1 : 2 : 1. Các gen nằm trên các NST khác nhau, mỗi gen xác định một tính trạng. Tỉ lệ phân li kiểu hình chung của hai tính trạng ở F1 là A. 3:3:1:1.

  1. 9:3:3:1. C. 1:2:1:1:2:1.
  2. 6:3:3:2:1:1. Câu 18. Cho lai 2 giống chuột thuần chủng lông đen, dài với lông trắng, ngắn thu được F1

toàn lông đen, ngắn. Cho F giao phối với nhau, cho rằng mỗi gen chi phối một tính trạng và các cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là

  1. 9:3:3:1. B. 3:3:1:1. C.1:1:1:1. D.9:7:9:7. Câu 19. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao, a – thân thấp, B – quả tròn, b – qua

dài ; các gen tồn tại trên NST thường. Cho lai phân tích cây cao, hạt tròn thu được Fax: 0,35 cao, dài : 0,35 thấp, tròn : 0,15 cao, tròn : 0,15 thấp, dài. Kieu gen và tần số hoán vị gen của cây đem lại phân tích là Ab

;30%.

ÞAB

;15%.

  1. AB : 15%.
  2. Ab; 30%.

аВ

ab ; 300

Câu 20. Trong quá trình tiến hoá của loài người, đặc điểm tay năm ngón trên cơ thể con

người xuất hiện cách đây

  1. 5-7 triệu năm. B. 5 triệu năm. C. 300 triệu năm. D. 18000 năm. Câu 21. Tại sao uống nhiều rượu dẫn đến mất nước và khát nước có hại cho cơ thể ?

(1) Rượu làm giảm tiết ADH dẫn đến giảm hấp thụ nước ở ống thận. (2) Lượng nước không được tái hấp thụ ở thận sẽ ra ngoài theo nước tiểu. (3) Mất nước làm áp suất thẩm thấu trong máu tăng, kích thích vùng dưới đồi gây

cảm giác khát. Phương án đúng là

  1. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu 22. Khi nói về quần thể ngẫu phối, có các phát biểu: (1) Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được

duy trì không đổi qua các thế hệ. (2) Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. (3) Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. (4) Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. (5) Quần thể ngẫu phối không chịu tác dụng của đột biến và chọn lọc tự nhiên. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu không đúng? A. 1. B. 2. C.3.

  1. 4. Câu 23. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội – lặn hoàn toàn. Phép lai

nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1: 2:1 ở đời F1 ?

  1. P:40×40, các gen liên kết hoàn toàn.

авав B. P. Ab Ab

ab ab

– X

“g, các gen liên kết hoàn toàn.

С. Р. Ab Ab

%, có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%.

aBaB’

  1. P:40×40, các gen liên kết hoàn toàn.

abaB

ab

  1. Ab
  2. AB

Ab

X

  1. AbxaB

Câu 24. Ở lúa, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp, alen B quy định tính

trạng chín sớm, alen b quy định tính trạng chín muộn. Cho cây thân cao, chín sớm lai với cây thân thấp, chín muộn thu được 1800 cây thân cao, chín muộn và 1799 cây thân thấp, chín sớm. Kiểu gen của cây bố mẹ đem lại là

AB ab * ab ab

aB ab abab abab Câu 25. Cho cây dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn, đời con có tỉ lệ 75% cây cao, hoa đỏ :

25% cây thấp, hoa trắng. Kết luận nào sau đây không chính xác ? A. Số loại giao tử đực bằng số loại giao tử cái và bằng 2 loại. B. Đã xảy ra hiện tượng hoán vị gen ở quá trình tạo hạt phấn. C. Ở đời con chỉ có 4 kiểu tổ hợp hợp tử. D. Cây thấp, hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn.

Câu 26. Đặc điểm nào sau đây thuộc về quần thể giao phối ngẫu nhiên ?

(1) Là hiện tượng giao phối phổ biến nhất. (2) Các cá thể dị hợp qua quá trình tự phối nhiều thế hệ tỉ lệ thể dị hợp sẽ giảm, đồng

hợp tư sẽ tăng dân. (3) Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen và đa hình về kiểu hình.

  1. (1), (2), (3). B.(1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 27. Ở lúa, xét 2 cặp tính trạng :

– Cặp tính trạng 1: Cây cao A trội hoàn toàn so với cây thấp a. – Cặp tính trạng 2 : Hạt tròn B trội hoàn toàn với hạt dài b.

Hai cặp gen này nằm trên một NST thường. Thực hiện phép lại cây cao, hạt tròn dị hợp tử lại với cây thấp, hạt tròn, thu được ở đời lại 4 loại kiểu hình với tổng số cá thể là 1000. Trong số đó có 60 cây có kiểu hình thấp, dài. Không có đột biến

xay ra, tần số hoán vị giữa 2 gen A và B sẽ là A. 36%.

  1. 6%. C. 24%.
  2. 12%. Câu 28. Độ đa dạng của một quần xã thể hiện ở
  3. số lượng cá thể mỗi loài nhiều. B. có nhiều nhóm tuổi khác nhau trong quần xã. C. có nhiều tầng phân bố trong quần xã.
  4. thành phần loài, số lượng cá thể mỗi loài. Câu 29. Một quần thể đậu tương có thành phần kiểu gen ban đầu 0,25BB . 0,5Bb : 0,25bb

về một loại tính trạng. Nếu cho tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau tính theo lí thuyết là A. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb.

  1. 0,375BB : 0,250Bb : 0.375bb. C. 0,125BB : 0,750Bb : 0,125bb. C.0,375BB : 0,375Bb : 0.25bb. Câu 30. Cho chuỗi thức ăn sau:

Thực vật nổi → Động vật không xương sống » Cá nhỏ + Cá lớn. Sinh vật tiêu thụ bậc ba thuộc loài A. cá nhỏ.

  1. động vật không xương sống. C. thực vật nổi.
  2. cá lớn. Câu 31. Một quần thể bò có 800 con lông vàng, 800 con lông lang trắng đen, 400 con

lông đen. Cho biết kiểu gen AA lông vàng, Aa lông lang trắng đen, aa lông đen. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là

  1. 0,4A ; 0,6a. B. 0,8A : 0,2a. C. 0,2A ;0,8a. D.0.6A ; 0,4a. Câu 32. Cho chuỗi thức ăn sau :

Lúa – Châu chấu » Éch » Rắn → Đại bàng. Mắt xích nếu bị tiêu diệt sẽ gây hậu quả lớn nhất là A. châu chấu. B. rắn.

  1. éch.
  2. đại bàng.

 

Câu 26. Đặc điểm nào sau đây thuộc về quần thể giao phối ngẫu nhiên ?

(1) Là hiện tượng giao phối phổ biến nhất. (2) Các cá thể dị hợp qua quá trình tự phối nhiều thế hệ tỉ lệ thể dị hợp sẽ giảm, đồng

hợp tư sẽ tăng dân. (3) Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen và đa hình về kiểu hình.

  1. (1), (2), (3). B.(1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 27. Ở lúa, xét 2 cặp tính trạng :

– Cặp tính trạng 1: Cây cao A trội hoàn toàn so với cây thấp a. – Cặp tính trạng 2 : Hạt tròn B trội hoàn toàn với hạt dài b.

Hai cặp gen này nằm trên một NST thường. Thực hiện phép lại cây cao, hạt tròn dị hợp tử lại với cây thấp, hạt tròn, thu được ở đời lại 4 loại kiểu hình với tổng số cá thể là 1000. Trong số đó có 60 cây có kiểu hình thấp, dài. Không có đột biến

xay ra, tần số hoán vị giữa 2 gen A và B sẽ là A. 36%.

  1. 6%. C. 24%.
  2. 12%. Câu 28. Độ đa dạng của một quần xã thể hiện ở
  3. số lượng cá thể mỗi loài nhiều. B. có nhiều nhóm tuổi khác nhau trong quần xã. C. có nhiều tầng phân bố trong quần xã.
  4. thành phần loài, số lượng cá thể mỗi loài. Câu 29. Một quần thể đậu tương có thành phần kiểu gen ban đầu 0,25BB . 0,5Bb : 0,25bb

về một loại tính trạng. Nếu cho tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau tính theo lí thuyết là A. 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb.

  1. 0,375BB : 0,250Bb : 0.375bb. C. 0,125BB : 0,750Bb : 0,125bb. C.0,375BB : 0,375Bb : 0.25bb. Câu 30. Cho chuỗi thức ăn sau:

Thực vật nổi → Động vật không xương sống » Cá nhỏ + Cá lớn. Sinh vật tiêu thụ bậc ba thuộc loài A. cá nhỏ.

  1. động vật không xương sống. C. thực vật nổi.
  2. cá lớn. Câu 31. Một quần thể bò có 800 con lông vàng, 800 con lông lang trắng đen, 400 con

lông đen. Cho biết kiểu gen AA lông vàng, Aa lông lang trắng đen, aa lông đen. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là

  1. 0,4A ; 0,6a. B. 0,8A : 0,2a. C. 0,2A ;0,8a. D.0.6A ; 0,4a. Câu 32. Cho chuỗi thức ăn sau :

Lúa – Châu chấu » Éch » Rắn → Đại bàng. Mắt xích nếu bị tiêu diệt sẽ gây hậu quả lớn nhất là A. châu chấu. B. rắn.

  1. éch.
  2. đại bàng.

Câu 33. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây được sử dụng để nghiên cứu di truyền người ? (1) Lai xa

(4) Nghiên cứu trẻ đồng sinh (2) Nghiên cứu phả hệ

(5) Gây đột biến nhân tạo (3) Lai thân thuộc

(6) Di truyền phân tử, tế bào A. (1), (2), (3). B. (2), (4), (6). C. (4), (5), (6). D. (1) (3), (6). Câu 34. Phương thức hình thành loài phổ biến nhất là bằng A. các đột biến lớn.

  1. con đường địa lí. C. con đường sinh thái.

| D. con đường lai xa và đa bội hoá. Câu 35. Ở người, alen m quy định bệnh mù màu, d quy định bệnh teo cơ bẩm sinh cùng

nằm trên NST X tại đoạn không tương đồng. Các alen trội M và D quy định các tính trạng bình thường không mặc 2 bệnh trên. Một cặp vợ chồng bình thường về cả 2 tính trạng sinh được 2 con trai (một mắc bệnh mù màu, một mắc bệnh teo cơ bản sinh). Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, không có đột biến xảy ra, kiểu gen của người mẹ chắc chắn phải là

  1. XM X. B. X^x C. XM XM. D. XNX. Câu 36. Hệ sinh thái ở hồ Cedar Bog (Mĩ) có sản lượng sinh vật toàn phần ở sinh vật sản

xuất là : 1113 kcal/m/năm. Hiệu suất sinh thái ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 11,9% ;

sinh vật tiêu thụ bậc 2 là 12,3%. Sản lượng sinh vật toàn phần ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 và sinh vật tiêu thụ bậc 2 lần lượt là A. khoảng 132 kcal/m/năm; 16 kcal/m/năm. B. khoảng 16 kcal/m/năm; 131 kcal/m/năm. C. khoảng 18 kcal/m” năm ; 130 kcal/m năm.

  1. khoảng 130 kcal/mo/năm; 18 kcal/m/năm. Câu 37. Bệnh máu khó đông do alen d quy định, máu đông bình thường do alen D quy

định. Bệnh teo cơ bẩm sinh do alen b, cơ bình thường do alen B quy định. Hai cặp gen này tồn tại trên NST giới tính X tại đoạn không tương đồng. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể người về hai gen nói trên là A. 10.

  1. 14. C. 9.
  2. 12. Câu 38. Muốn phát hiện đột biến có lợi ở vi sinh vật, người ta dựa vào
  3. loại tác nhân gây đột biến. B. đối tượng chịu tác động của tác nhân gây đột biến. C. thời gian xử lí đối tượng có phù hợp không.
  4. môi trường nuôi cấy khuyết dưỡng. Câu 39. Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng ?
  5. Loài người xuất hiện vào đầu ki Đệ tử ở đại Tân sinh. B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
  1. Có hai nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài người là tiến hoá sinh học và tiến

hoá xã hội.

  1. CLTN chỉ đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu của sự tiến hoá. Câu 40. Ở dâu tây, alen A quy định quả đỏ, a – quả trắng. Cho lai cây quả đỏ với cây qua

trăng thu được F1 đồng loạt quả màu hồng. Cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình F, là A. 1:1. B. 1:2:1. C.3:1.

 

  1. 1:1:1:1.

 1 A 6 A 11 B 16 B 21 A 26 C 311 36 D

2 B 7 B 12 B 17 A 22 C 27 A 32 1 37 D | 3 C 8 B 13 C 18 A 23 D 28 C 33 D 38 B

4 A 9 B 14 A 19 D 24 B 29 D 34 | 39A 5c 10 A 15 B 20 D 25 A 30C 351 40 A

AJ

Câu 4. A. W

= W

= x =.

AV2 ;] = lo + 9

comme

Câu 4. A. Wg= W=x = 4×2 :7= 10 + 4y2

*0- (16+ AV2) – 42

Toạ độ của điểm M so với VTCB mới 0:

x

=

M

1 KA2

K’xő B’y?

1 KAP

Tại M vật có động năng : WM =

– ; k = 2k. Ta có : .

K’A’

+

2

2

2 2

A

8

2.17

= APE

A_=3= 4

=–

=

2k

1

8

Câu 5. C. T = mg(3cosa – 2cos(()). Tmax = g(3 – 2cos(()) khi a = 0.

Tin = mgcosau khi a = d(), vật ở biên: Trax = 1.1 Tmin 3 — 2cosao = 1. 1 cosao

KAR

20A

Câu 7. B. Ta có : -umgAl =

  1. Thay số : -(), 01.0, 2.1

22 =10A? +0,02A -0,1=0)= A + 0,099 m. Fdhmax = KA = 20.0.099 = 1,98 N. Câu 12. B. Phương trình sống tại M do sóng tại A và B truyền đến lần lượt là :

UAM = 3 cos 407t + *27d : uby = 4cos 40n + 2 2nd2

2nd

21

2od

1 UM = UAM – UBM = 3 cos 40nt + –

6

Am = 13+4+2.34.cos( 2710 – d) Ay = 5 khi cosla (d? -4,1)=0 = dg – di = ks

An= 5 kh

OS! —-

di-d1 = k =

2

i

R = 4 ani

Ta có : – 8< d – de <8e- 8<k; <8e- 8 <k <8.

8

Tương tự tại hai điểm M và N ở hai đầu bán kính là điểm dao động với biên độ bằng 5 cm = Số điểm dao động với biên độ 5 cm là : n = 17.2 – 2 = 32.

Câu 13. C. R = (R+Rb)I

– Áp dụng bất đẳng thức Cô-si

(R+Rb)+

ľ

+2r

. R+Rb

ta có 4 max khi R = I-R = 4 2; 3 max =

= 20 W.

mi

Câu 16. B. Ta có Zc =

  1. B. Taco 1

_-=502. Vi mạch chỉ chứa

C nên ul chậm

oC

°C 1007.200,104

10

200 .. .10-6

vimeo

pha hơn 1 là ” , J.

:i= lo cos 1

+-(A).Vi u vuông pha với 1 nếu 2 có :

wa Otowa 0) == 3) – (

= 5 A.

Vậy i= 5cos 100It + (A).

Câu 17. A. Khi ULnax thì UAB vuông pha với URC (Hình bên)

UR =Uc = tam giác tạo bởi CAB, URC, ULmax là tam

giác vuông cân =Umax = V2UAB = 20/2 V. Câu 19. D. Từ đồ thị ta có khi : x = -4 và x 2 = 8 thì W = W.

e Ao- x = x = A = x + x3 = 80 cm = A = 4,5 cm

) = 0,4 J > Wa = W

Wa = W,

W 0.4 = Wo = WO = —- =–

2 2

=0,2 J

AP = RD

Rp2 cos ou <0.lp

R<0,1.cos?0.02

_ BR0.1.0.8250002

Câu 20. D. A. 2 = – 4. Ta có : A. < 1000 / 8 –

cos-o.U2 0,1.0,82.5000

6 2. Vậy R< 16 (2. A 1000.103

1 Câu 21. A. Zn =

a = 100 12 : OC 1007.10-4 UVR2+Z7 1201752 +100

L = 200 V. 75

CLimar

Câu 2. D. W L

210°03 – 0,25 m = 0.25.10°)

+

u = 40 V.

7 2.10-8.0,32 0,2.10-.u? W = 0.25 10

2

2.4 ia 2.4.1.2 Câu 28. C. 55 = 2,4 = = = ia= – = — = 0.64.10-3 mm.

  1. D 5.0.9.103 Câu 30. C. Mắt nhìn thấy anh S cua đáy chậu S (Hình bên). Ta có : HS’ = HS tani = HS sini = 1: HS

sinr ni

tanr

HS = “THS = 2.1.2 = 1.6 m

n?

Câu 32. D. 6= hp =

= = A +-mv

) max:

Theo đề : 4 = A + W

= W

=$ – A =

hchc2hc

nij

sin 45o

1

Câu 34. C. sinh

=

li = 30°

1

0,27

Câu 37. D. Vì số mol Al là : n =

=

= 0,01 mol.

27

= Số prôtôn trong Al có trong 0,01 mol là : 0,01.NA.13 = 0,01. 6,02.10^13=7,826.10”. Câu 40. A. mCu = 634 = 1,04615.10kg. | Khối lượng riêng : 02 m mCu , 1, 04615.10-25

-= 2,259.10.7kg/m.

ng riêng :povo 4T

,

,

10-15,3

,

Đề trắc nghiệm luyện thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021 Khoa học Tự nhiên Tập 1-Các đề ôn luyện-Đề số 9 Môn Vật Lí
Đánh giá bài viết