Nguồn website giaibai5s.com

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

||1| Định nghĩa

Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 1

|

Tỉ lệ thức đ i còn được viết là a : b = c :d

Ghi chú. Trong tỉ lệ thức a : b = c :d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức ; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại

tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. Tính chất

Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)

d

Nếu ý thì ad = be • Tính chất 2 : Nếu ad = bị và a, b, c, d = 0 thì ta có các tỉ lệ thức

* Như vậy, với a, b, c, d = 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.

ad = bc

010

co

die

elco

ba

BÀI TẬP

Bài 44/26. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

1 3 a) 1,2 : 3,24 b) 25

GIẢI Lone 12 . 324 _ 12 100 _ 120 – 190-204 – 10.07 a) 1,2:3,24 =

10 100 10 324 324 b) 21.3 11 4 – 44 – 44 : 15 54 53 15 = 4 2 42 2 100 2.100 100

0 : 147 7. 1007 . 427.2.21 147 Bài 45/26. Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức :

1 2 28:14 2 ; 8:4; : ; 3:10; 2,1 :7; 3: 0,3

=

:

– TUVI

II

GIẢI

28

28:14 = 4

– 2

107

1

lor

Not

2= -: 22 1 2 1 3

14

  • 8: 2 – 4

IN

Alco

  • 2,1:7 = 2,1 = 0,3
  • 3:10 = _ = 0,3 • 3:0,3 = 3 : – 3. 10 = 10

28

2,1

Vậy * 28:14 = 8: 4 hay :

14 Bài 46/26. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

  • 3 : 10 = 2,1: 7 hay . – 2,1

* 3 : 10 = 2,1 : 7 hay

3 10

  1. a) *

;?

  1. b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38

c)

4 – *,

,7

1,61

– 2 = 2

3,6

GIẢI

-2.27 x==

x.3,6 = -2.27

= -15

27

3,6

X

=

x

16,38

  1. b) -0,52: x = -9,36: 16,38 -0,52 236 x.(- 9,36) = (- 0,52).(16,38) ex=(-0,52).(16,38) _ 52.16,38 – 16, 38 – 0,91

X

(-9,36)

936

18

X

23

17

2-

.X

=4-.1,

61

1,61

X=

1,61

61

x=

4

17.1,61

8 23

34.1,61

23

= 2,38

Bài 47/26. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 b ) 0,24. 1,61 = 0,84. 0,46

GIẢI a) Từ đẳng thức 6.63 = 9,42 ta có các tỉ lệ thức sau: 6 42 6 99 63

42 63 9 63 42 636 42 69 b) Từ đẳng thức 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có các tỉ lệ thức sau : 0,24 0,46

0,24 0,84 0,84 1,61

0,46 1,61 0,84 1,61

0,46 1,61 0,24 0,46

0,24 0,84

Bài 48/26. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức

– 15 5,1

– 35 =.

11,9

– 15 Từ tỉ lệ thức –

5,1

GIẢI -35

| ta có thêm các tỉ lệ thức sau : 11,9 11,9 -35 11,9 – 35 : -15 5,1

– 15 5,1 5,1 – 35 – 11,9-15

LUYỆN TẬP

SIN

Bài 49/26. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?

  1. a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 a) 3,5:5,25 và 14 : 21 b) 39 8:52 và 2,1 : 3,5

và 2,1: 3,5 c) 6,51:15,19 và 3:7 d) -7:43 và 0,9 🙁 – 0,5)

GIẢI 1. 3.5.526_3,5 2

Vậy ta có tỉ lệ the 3,5 14

5,2521 • 14:21 =

  1. 3,5: 5,25 = 5,253

a)

1 2 3

11

WIN

2:522

5 262

393 524

Am Iw

end

2 393 262 393 5 10 5 10 2,1 3

2 3,5 5

: 3.5

=

7 nên 39 : 527 và 2,1: 3,5 không lập thành tỉ lệ thức. • 6,51:15,19 = 6451 –

on

15,197

3

Vậy ta có tỉ lệ thức

6,51 15,197

O

me

  • 0,9:(-0,5) = 0,06 Vì – -> nên –7:4

và 0,9 🙁 – 0,5) không lập thành tỉ lệ thức.

2

Bài 50/27. Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn

(Xem hình, sách giáo khoa trang 27) Điền số thích hợp vào các ô vuông dưới đây để có tỉ lệ thức. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn (1228 – 1300), vị anh hùng của dân tộc ta đồng thời là danh nhân quân sự của thế giới. N. 17:6 = 7:3

H.

20: = (-12) : 15 6:27 = : 72 (-15): 35 = 27:0 – 4,

40 9,9 1,89 -0,65 -6,55 0,91ņ

0.0,7

2,7 6,3

13,5

-63

-25

– 25

1

– 0,84

16

GIẢI

14 : 6 = 7:3

IN

20: -25 = (-12): 15

LA

c N1 N1 01

6:27 = 16 : 72

O

(-15): 35 = 27 : – 63

E:1==14:2

4:45

0,3 – 0,7

-4,4

9,9 -6,65 0,91

– 0,84 1,89 -6,55 9,17

2,7 2,4 6

6,3 5,4 13,5

Giải thích

TY

| 20 -12 nên

7 20.15 -25 = 125

N

15

-15

35.27 -15

= -63

35

4,4)1,89

-4,4 9,9

nên

= -0,84

1,89

9,9

U É

long nen -4-4,0)2.89 – -0,84 95 -6,55 nén – 0,91.6765) – 9,17

-6,55

-0,65 0,91

0,91.(-6,55)

— 9,17 -0,65

2

5

Orno oil is

5 – 5 5-41

– 4 -75

Toni

1,1

1 10

N w

ܝܕ | ܛ

3

nên

WIA

hand

ör

Alco

nên

w

A

11,1 56

** 5 – 4

lên

Aico

ܟ

ܒܝ

nên

3 10

13

loros

2,7.0,7

6,3 2, 4.13,5

5,4

nên

6

13,5

  1. 29 sentenen / -29,2.5-6

14 6 -0,84 9,17 0,3 15 B1N | H | THƯ | YẾU | Lư Lợc – 63 – 25 – 25 4

– 0,84 16

Bài 51/28. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:

1,5; 2; 3,6 ; 4,8

GIẢI • Vì 1,5.4,8 = 2.3,6 (= 7,2) nên ta có các tỉ lệ thức :

1,5 3,6 1,5 2 2 4,8 3,6 4,8 2

= 4,8′ 3,6

= = 4,8′ 1,5

= 3,6 1,

5

= 2

Bài 52/28. Từ tỉ lệ thức A

với a, b, c, d = 0, ta có thể suy ra :

Hãy chọn câu trả lời đúng.

GIẢI

Từ tỉ lệ thức

Ý ta có ad = bc nên có thể suy ra

Bài 53. Đố. Tỉ số Lộ có thể “rút gọn” như sau –

12

(‘Rút gọn” bằng cách xóa bỏ phần phân số ở hai hỗn số, giữ lại phần nguyên là được kết quả) Ta được kết quả đúng. (Hãy kiểm tra !) Đố em viết được một tỉ số khác cũng có thể “rút gọn” như vậy !

GIẢI

61 31

= 5 – 31 6

6

P10

  • Vài ví dụ khác

31 5 31 – 5

wo la

001 coi

Hir

 

Phần Đại số-Chương I. Số hữu tỉ – số thực-Bài 7. Tỉ lệ thức
Đánh giá bài viết