Nguồn website giaibai5s.com

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1 số thực

  • Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. • Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.

So sánh các số thực

Với a, b là hai số thực dương, ta có : nếu a > b thì va • Mb Trục số thực Người ta chứng minh được rằng : • Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. • Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Như vậy, có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực. • Chú ý. Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các

tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.

BÀI TẬP

Bài 87. Điền các dấu (ể, #, c) thích hợp vào ô vuông :

3 [] Q; 3 R; 31 ; – 2,532 0,2(35) 1; N [z; []R

  • 3 @ Q; • – 2,53 [C] Q •I @R

GIẢI • 3 ER; • 0,2(35) @] 1;

  • 3 ZI; • NEZ;

Bài 88/44. Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:

  1. a) Nếu a là số thực thì a là số … hoặc số .. b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng …

GIẢI

  1. a) Nếu a là số thực thì a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn

không tuần hoàn,

Bài 89/45. Trong các số sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?

  1. a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực. b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm ; c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.

GIẢI a) Đúng b) Đúng

  1. c) Đúng

Bài 90/45. Thực hiện các phép tính:

+

Ic

GIẢI

  1. a) (13 – 2.18) (34 +0,2)= (136 – 36): (139 +0,2)

T

(9-36.25). / 19+ 5.0,2)

25 ( 5 )

– 891 20 25.5

-891 25

-891 1 -891 -8,91

25.4 100 Cách khác

*

– 2.18): (84 +0,2) = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) = -35,64 : 4 = -8,91

3

4 – 1,456 : -+ 4,5. – =

5 =

25 -1,456.

7

4,5.4 +*

5

=

5 = 18

-5,2 +3,6

18

25

5

18

5

16

5

8

25 – 144

-119

90

* Cách khác 4-1,466 , 4, 5, ,217- 5,2 + 3,6 = 1,342)

LUYỆN TẬP

Bài 91/45. Điền chữ số thích hợp vào ô vuông: a) – 3,02 < – 3, 1

  1. b) – 7,5 7 8 >- 7,513 c) – 0,4 854 < – 0,49826 d) – 1,70765 < – 1,892

GIẢI a) – 3,02 <-3, 01

  1. b) — 7,5 0 8 > – 7,513 c) – 0,4 9 854 <- 0,49826
  2. d) – 1, 9 0765 < – 1,892 Bài 92/45. Sắp xếp các số thực – 3,2 ; 1; }; 7,4 ; 0; – 1,5
  3. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị tuyệt đối của chúng.

GIẢI a) – 3,2 < – 1,5 < 5 0<1<7,4

b)

0 <

11 < 1 – 1,51 < 1-3,21 < 17,4||

Bài 93/45. Tìm x, biết :

  1. a) 3,2. x + (-1,2).x + 2,7 = – 4,9
  2. b) (-5,6). X + 2,9. x – 3,86 = – 9,8

GIẢI 3,2. x + (- 1,2).X + 2,7 = – 4,9 [3,2 + (- 1,2)].x = – 4,9 – 2,7

a)

2x = – 7,6 x = – 7,6 : 2 = – 3,8 b) (-5,6). X + 2,9. x – 3,86 = – 9,8 ~[(-5,6) + 2,9].x = – 9,8 + 3,86

– 2,7.x = – 5,94 x = (- 5,944) : (-2,7) = 2,2 Bài 94. Hãy tìm các tập hợp a) Qnl

  1. b) ROI GIẢI
  2. a) Qn I = 0 b) ROI = IBài 95. Tính giá trị của các biểu thức :

    A =-5,13 : (5.5 – 1.1,25 + 1 ) B=( 3.1,9 + 19,5:4) 43 A

    GIẢI

    1. a) A = -5,18 : (5 39 – 23.,1,25 + 1 . – -5,13 🙁 95 .1,25 +23)

    = -5,13: (5,18 – 2, 36 + 1, 25) = -5,13:4,07 = – 1,26 b) B=(3, 1,9 +19,5:45) 13 A) (10.1,9+19,5: 3) (62+12) = (0,33+4,5) = 10,83. = 7,22

Phần Đại số-Chương I. Số hữu tỉ – số thực-Bài 12. Số thực
Đánh giá bài viết