1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Lớp nghìn Lớp đơn vị
Đọc số Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín 48 119 4 8 1 1 9
Sáu trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi 362 730 3 6 2 7 3 0
Ba trăm sáu mươi nghìn bảy trăm mười lăm 360 715 3 6 0 7 1 5

2. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.

g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số 543 216 254 316 123 456
Giá trị của chữ số 2 20 200 000 20 000
Giá trị của chữ số 3 3000 300 3000
Giá trị của chữ số 5 500 000 50 000 50

4. Viết số thành tổng (theo mẫu):

Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 + 3.

73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.

6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.

83071 = 80000 + 3000 + 70 + 1.

90025 = 90000 + 20 + 5.

Nguồn website giaibai5s.com

Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 – Bài 8: Hàng và lớp
Đánh giá bài viết