Nguồn website giaibai5s.com

  1. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hóa

– khử ? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. Phản ứng trao đổi.

Giải Phản ứng trao đổi luôn luôn không phải phản ứng oxi hóa khử. . 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử A. Phản ứng hóa hợp.

  1. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. Phản ứng trao đổi.

Giải Phản ứng thế trong hóa vô cơ luôn là phản ứng oxi hóa khử. 3. Cho phản ứng : MgO, + HNO3 – > M(NO3)3 + .

Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ? A. x = 1

  1. x= 2 C. x = 1 hoặc x = 2

1.

  1. X=3 Chọn đáp án đúng.

Giải Phản ứng M20, + HNO3 → M(NO3)3 +… | Không phải là phản ứng oxi hóa khử khi x = 3 4. Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây ?

  1. a) Sự oxi hóa một nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó tăng lên.
  1. b) Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng. c) Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó giảm xuống. d) Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng.

Giải Câu đúng: – Sự oxi hóa một nguyên tố là sự lấy bớt electron của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó tăng lên. . – Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron của nguyên làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống Câu sai – Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng (đúng ra là phải giảm sau phản ứng) – Chất khử là chất nhường electron, là chất chứa nguyên tố mà số | oxi hóa của nó giảm sau phản ứng (đúng ra là phải tăng sau phản

ứng) 5. Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố : – Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NHẠC.

Clo trong HCl, HClO, HClO3, HClO3, HClO4, CaOCl2. – Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. .. – Crom trong KCr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3. – Lưu huỳnh trong HS, SO2, H2SO4, H2SO4, FeS, FeS2.

Giải vô

sa

sa

+

4

+7

th

+2

+3

+3

– NO, NO2, N. 05, HNO3, HNO2, NH3, NH,C1 – HC, hčio, hčio,, hčioz, hčiou, cao čie – xmp. – Min 02, k úh 04, K, MM 0,, SO- K, Cr, Oy, Cr2(SO4)3, CF 0; – H, Š, 509, H, ŠO3, H, SO4, Feš, Feszi 6. Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những

phản ứng thế sau : a) Cu + 2AgNO; — Cu(NO3)2 + 2Ag

 

  1. b) Fe + CuSO4 →→ FeSO4 + Cu

Cu i c) 2Na + 2H20 -+ 2NaOH + H2

Giải a) Cu + 2Ag(NO3)2 + Cu(NO3)2 + 2Ag Ở phản ứng này đã xảy ra sự oxi hóa Cu thành Cut và sự khử Ag* thành Ag b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Ở phản ứng này đã xảy ra sự oxi hóa Fe thành Fe2+ và sự khử Cuột thành Cu c) 2Na + 2H20 * 2NaOH + H2 Ở phản ứng này đã xảy ra sự oxi hóa Na thành Nah và sự khử H2O

thành H. 7. Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong

những phản ứng sau : a) 2H, + O2 to → 2H,0 b) 2KNO3 to 2KNO2 + O2 c) NH4NO2 to > N2 + 2H20 d) Fe2O3 + 2A1 > 2Fe + Al2O3.

Giải a) 2H2 + O2 _to_2H,0 .

H là chất khử; O là chất oxi hóa b) 2KNO3 + 2KNO2 + O2

KNO, vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa c) NH_NO2 & N2 + 2H20

NH4NO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa d) Fe2O3 + 2A1 _ť° ► 2Fe + Al2O3

Al là chất khử; Fe2O3 là chất oxi hóa 8. Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, chỉ rõ chất oxi hoá, chất khử trong

các phản ứng oxi hóa – khử sau: a) Cl2 + 2HBr + 2HCl + Br2 b) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H20 c) 2HNO3 + 3H2S → 35 + 2NO + 4H20

ste

  1. d) 2FeCl2 + Cl2 + 2FeCl3

Giải a) Cl2 + 2HBr + 2HCl + Brz

Cl2 là chất oxi hóa; HBr là chất khử b) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Cu là chất khử; H2SO4 là chất oxi hóa c) 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H20

H2S là chất khử; HNO3 là chất oxi hóa d) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

FeCl2 là chất khử; Cl2 là chất oxi hóa 9. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau

bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 + A1,03 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 +H20 c) FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2 d) KCIO3

toKCI + O2 e) Cl + KOH + KCI + KCIO3 + H20

Giải a) 8A1 + 3Fe304 to 4A12O3 + 9Fe

Al là chất khử; Fe3O4 là chất oxi hóa 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4

→ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H20 FeSO4 là chất khử; KMnO4 là chất oxi hóa c) 4FeS2 + 1102 → 2Fe2O3 + 8SO2

FeS là chất khử; O là chất oxi hóa d) 2KCIO, _702KCI + 302

KClO3 vừa là chất khử; vừa là chất oxi hóa e) 3Cl2 + 6KOH + 5KCI + KCIO3 + 3H2O

Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

DAL….

b)

  1. Có thể điều chế MgCl2 bằng:

– Phản ứng hóa hợp – Phản ứng thế. – Phản ứng trao đổi.

Giải Mg + Cl2 + MgCl2 Mg + ZnCl2 + MgCl2 + Zn

MgSO4 + BaCl2 + MgCl2 + BaSO4 11. Cho những chất sau :CuO, dung dịch HCl, H2, MnO2.

  1. a) Chọn từng cặp trong những chất đã cho để xảy ra phản ứng oxi hóa – khử và viết phương trình hóa học của các phản ứng. b) Cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong những phản ứng hóa học nói trên.

Giải a) CuO + H2 ton Cu + H20

(1) MnO2 + 4HCiťo, MnCl2 + Cl2 + 2H20 (2) b) – Ở (1) thì H là chất khử; CuO là chất oxi hóa. | Đã xảy ra sự khử CuO và sự oxi hóa H,

– Ở (2) thì HCl là chất khử; MnO2 là chất oxi hóa , . , | Đã xảy ra sự khử MnO2 và sự oxi hóa HCl 12. Hòa tan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng. Cho

dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng.

Giải

.

1, 39

Ta co n FeSO4.7H20 = nFeSO4

= 0,005mol

278 Phản ứng xảy ra: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4

→ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H20 0,005mol 0,001mol

>

_ 0,001 = 0, 01 lít VadKMnO4 =

0,1

Chương IV. Phản ứng oxi hóa khử-Bài 19. Luyện tập : Phản ứng oxi hóa khử
Đánh giá bài viết